Even though some things Alva said seemed far–fetched, my curiosity was aroused.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
jw2019
I know it sounds far–fetched.
Tôi biết việc này nghe khó tin.
OpenSubtitles2018. v3
This idea isn’t as far–fetched as it may seem.
Ý tưởng này không còn xa vời.
ted2019
It ain’t so far–fetched, Senor Bob.
Không hề bịa đặt đâu Bob.
OpenSubtitles2018. v3
It’s a big task, but not as far–fetched as you might think.
Đây là một công việc lớn, nhưng không quá xa vời như bạn nghĩ.
ted2019
Give me a far–fetched theatrical plot any day.
Lúc nào tôi cũng thích những câu chuyện cường điệu.
OpenSubtitles2018. v3
Far–fetched?
Khó tin?
OpenSubtitles2018. v3
His language is simple and natural, never far–fetched or artificial.
Ngôn ngữ của ông đơn giản và tự nhiên, không bao giờ gượng gạo hay giả tạo.
WikiMatrix
And she said, “It just is too far–fetched.
Chị ta trả lời: “Chuyện nghe như bịa.
ted2019
Really, then, is the Genesis account far–fetched?
Vậy, lời tường thuật nơi sách Sáng-thế Ký có xa vời không?
jw2019
That’s a very far– fetched idea, but I really believe that it may be possible.
Đó là 1 ý tưởng sáng tạo rất khó tin, nhưng tôi tin nó hoàn toàn có thể xảy ra .
QED
Of course I wanted my arms back, but to me that sounded far–fetched and impossible!
Dĩ nhiên, tôi muốn có lại hai tay nhưng điều đó nghe thật phi lý và không tưởng!
jw2019
Pretty far fetched.
Khó tin nhỉ ?
QED
That’s a little far–fetched, don’t you think?
Khó mà hình dung nổi, cô không nghĩ vậy sao?
OpenSubtitles2018. v3
And the idea that architecture itself is somehow subject to algorithmic optimization is not far–fetched.
Và ý tưởng rằng chính kiến trúc bằng cách nào đó hướng tới sự tối ưu hóa thuật toán là không hề viển vông.
ted2019
A little far–fetched, don’t you think?
Hơi bị khó tin, không phải sao?
OpenSubtitles2018. v3
Such a world may sound far–fetched, especially if we put our hope in humans to bring it about.
Một thế giới như thế có lẽ quá xa vời, đặc biệt nếu chúng ta đặt hy vọng đó nơi con người.
jw2019
So it’s not far– fetched to say that, at some point, online video is going to dramatically accelerate scientific advance.
Vì thế không phải là cường điệu lắm khi nói rằng đến một lúc nào đó video trên mạng sẽ đẩy nhanh sự tăng trưởng khoa học một cách bất ngờ đột ngột .
QED
Is it really far–fetched to believe that a powerful spirit person could manipulate a serpent, making it appear to talk?
Một thần linh can đảm và mạnh mẽ hoàn toàn có thể điều khiển và tinh chỉnh một con rắn, khiến nó có vẻ như như đang nói, có phải là chuyện khó tin không ?
jw2019
A phone is n’t as far–fetched of an undertaking as it might seem for the company, which has never made a handset .
Dòng điện thoại riêng không còn là một cam kết xa vời đối với hãng chưa từng sản xuất loại thiết bị cầm tay này nữa .
EVBNews
Reviewers have characterized the show as “far–fetched“, “hugely speculative”, and “expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times”.
Một số nhà bình luận đã mô tả đặc điểm về chương trình này kiểu như “xa vời“, “cực kỳ mang tính chất suy đoán”, và “… diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng các nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại.”
WikiMatrix
And again, some of these may be far–fetched, but I figured if there’s anywhere to present far–fetched ideas, it’s here at TED, so thank you very much.
Một lần nữa, 1 số ý tưởng có thể hơi khó tin, nhưng tôi nghĩ nếu có nơi nào để trình bày những ý tưởng như vậy thì hẳn phải tại TED
ted2019
And again, some of these may be far– fetched, but I figured if there’s anywhere to present far– fetched ideas, it’s here at TED, so thank you very much.
Một lần nữa, 1 số sáng tạo độc đáo hoàn toàn có thể hơi khó tin, nhưng tôi nghĩ nếu có nơi nào để trình diễn những sáng tạo độc đáo như vậy thì hẳn phải tại TED xin trân trọng cám ơn .
QED
Perhaps such far–fetched notions aren’t as hard to imagine as they seem, especially when considering that such things are happening right now, in the southwest region of North America.
Có lẽ những khái niệm xa vời ấy không khó để tưởng tượng như ta cảm thấy, đặc biệt là khi xem xét những điều như vậy đang xảy ra ngay bây giờ, ở vùng Tây Nam của Bắc Mỹ.
OpenSubtitles2018. v3
Is it so far–fetched to imagine a society in which people are arrested based on their thoughts of committing a crime, like in the science-fiction dystopian society in “Minority Report.”
Còn quá xa vời để tưởng tượng về một xã hội nơi người ta bị bắt chỉ vì những suy nghĩ về việc phạm tội, giống như trong bộ phim viễn tưởng “Minority Report.”
ted2019
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường