Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Ở tính chất Field size chọn định dạng như thế nào cho trường điểm số

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA TRƯÒNG DỮ LIỆU TRONG ACCESS Field Name Tên của trường. Ví dụ hoàn toàn có thể đặt tên cho trường họ tên là ” HO_TEN “. Data Type Kiểu dữ liệu của trường. Mỗi trường có một kiểu tài liệu duy nhất. Field Size Kích thước tối đa của trường, với những kiểu tài liệu Text, Number hoặc AutoNumber. Nếu kiểu tài liệu là Text thì giá trị nhập cho Field Size từ 0 đến 255. Giá trị ngầm định là 50. Nếu kiểu tài liệu là AutoNumberỉhì hoàn toàn có thể chọn là Long Integer. Nếu kiểu tài liệu là Number thì hoàn toàn có thể chọn Byte, Decimal, Integer, Long Integer, Single, Double với diễn đạt như sau : Giá trị Môtả Số chữsố thập phân Kích thước tàng trữ Byte Số nguyên từ 0 đến 255 Không 1 byte Decimal Số tù – 1028 – 1 đến 1028 – 1 28 12 byte Integer Sô ‘ nguyên từ – 32768 đến 32767 Không 2 byte Long Integer ( ngấm định ) Số nguyên từ – 2147483648 đến 2147483647. Không 4 byte Single Số âm tù – 3,402823 X 1038 đến – 1,401298 X 10-45 : Số dưong từ 1,401298 X 10 ” 45 đến 3,402823 X 1038. 7 4 byte Double Số âm từ-1, 79769313486231 X 1O308 đến – 4,94065645841247 X 10 ~ 324. Số duơng từ 4,94065645841247 x 10 ~ 324 đến 1,79769313486231 X 1O308. 15 8 byte Format Định dạng. Tính chất này dùng để tuỳ biến cách hiển thị và in tài liệu kiểu Number ( số ) kiểu DatelTime ( ngày / giờ ) hay kiểu Text ( văn bản ), kiểu YeslNo ( lôgic ) hoặc kiểu Currency ( tiền tệ ). Decimal Places Tính chất thiết đặt số chữ số phần thập phân của sô ‘ thực khi hiển thị. Ví dụ, nếu đã thiết đặt đặc thù Format là Currency và Decimal Places là 2 thì khi tài liệu 4321.678 được hiển thị là USD 4,321. 68. Caption Phụ đề. Tính chất này dùng để hiển thị tên trường bằng phụ đề ở những tiêu đề của trường trong biểu mẫu, báo cáo giải trình và những nút điều khiển và tinh chỉnh. Default Value Giá trị ngầm định. Tính chất này dùng để xác lập giá trị được tự động hóa đưa vào trường khi tạo bản ghi mới. Ví dụ, trong bảng DIA_CHI, hoàn toàn có thể đặt giá trị ngầm định cho trường THANH_PHO là ” TP. Hà Nội “. Khi thêm bản ghi người dùng hoàn toàn có thể dùng giá trị này hoặc sửa thành tên thành phố khác. Chú ý. Giá trị ngầm định không dùng cho những trường có kiểu tài liệu AutoNumber. Required Bắt buộc. Tính chất này xác lập tài liệu của trường là bắt buộc hay không bắt buộc. Nếu đặt đặc thù này là Yes thì khi nhập tài liệu vào một bản ghi nhất thiết phải nhập tài liệu cho trường này và giá trị không hề là trống ( Null ). Ví dụ, nếu muốn trường HOTEN trong bảng DS_HS ( list học viên ) không hề để trống thì phải đặt đặc thù Required là Yes.

Câu 1:  Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:

A / Định dạng ký tự gõ vào trong cột B / Qui định số cột chứa số lẻ C / Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó D / Đặt tên nhãn cho cột

Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A / Access không được cho phép lưu bảng B / Access không cho phép nhập tài liệu C / Dữ liệu của bảng hoàn toàn có thể có hai hàng giống nhau D / Access đưa ra lựa chọn là tự động hóa tạo trường khóa chính cho bảng

Câu 3: Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)

A / Validation Rule B / Validation Text C / Default Value D / Required

Câu 4: Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một  trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào :

A / Thuộc tính Required B / Thuộc tính Validation Rule C / Thuộc tính Default Value D / Thuộc tính Validation Text

Câu 5: Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không  để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A / Thuộc tính Required B / Thuộc tính Validation Rule C / Thuộc tính Validation Text D / Thuộc tính Default Value

Câu 6: Nguồn dữ liệu cho một Query là

A / Report B / Table C / Module D / Query

Câu 7: Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào

A / Update Query B / CrossTab Query C / Make Table Query D / Deleta Query

Câu 8: Muốn tổng hợp dữ liệu theo dạng bảng tính 2 chiều ta dùng

A / Update Query B / CrossTab Query C / Make Table Query D / Deleta Query

Câu 9: Đối với Query có tham số cần nhập thì

A / Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria B / Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria C / Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria D / Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria

Câu 10: Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá  trị của X có thể là :

A / 1,5 B / 2,3,4 C / 1 D / 1,2,3,4,5

Câu 11: Khi  tạo  truy  vấn,  muốn  sắp  xếp  dữ  liệu  theo  chiều  tăng  hoặc  giảm  thì  trong vùng lưới ta chọn ở mục

A / Index B / Index and Sort C / Sort D / Show

Câu 12: Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table

A / 1 B / 2 C / 3 D / 4

Câu 13: Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access

A / Day ( ) B / Today ( ) C / Date ( ) D / Time Câu 14 : Để hiển thị thông tin những nhân viên cấp dưới có họ là “ Nguyễn ” gồm MaNv, HoNV, phải đặt điều kiện kèm theo tại field HoNV ( chứa họ và chữ lót của tên nhân viên cấp dưới ) là : A / Like “ Nguyễn ? ” B / Like “ Nguyễn * ” C / Like “ * Nguyễn ” D / Like „ Nguyễn * ‟

Câu 15: Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta  sử dụng

A / Make Table Query B / Update Query C / Crosstab Query D / Append Query

Câu 17: Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để  thực thi:

A / 10/100 * [ DonGia ] B / 0.1 * [ DonGia ] C / 1.1 * [ DonGia ] D / Không có lệnh thực thi việc tăng đơn giá

Câu 18: Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào ?

A / Sort B / Show C / Criteria D / Total

Câu 19: Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây

A / Criteria B / Sort C / Group By D / Total

Câu 20: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A / Luôn luôn tăng B / Luôn luôn giảm C / Access sẽ tự động hóa tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo D / Tùy ý người sử dụng

Câu 21: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

A / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự B / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự C / Kiểu ký tự có chiều dài không xác lập D / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu 23: Một khóa chính phải

A / Có giá trị duy nhất ( không trùng nhau ) B / Không được rỗng C / Xác định duy nhất một mẫu tin D / Có giá trị duy nhất ; không được rỗng

Câu 24: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

A / Form B / Query C / Report D / Table

Câu 25: Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MSExcel ta nhấn tổ hợp phím gì trong khi chọn?

A / Alt B / Shift C / Ctrl D / ESC

Câu 26: Hàm TRIM(” Microsoft Excel 2016 “)

A / Micro soft B / Microsoft Excel C / Excel năm nay D / Microsoft Excel năm nay

Câu 29: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

A / Thẻ Review – Freeze Panes B / Thẻ View – Freeze Panes C / Thẻ Page Layout – Freeze Panes D / Thẻ Home – Freeze Panes

Câu 30: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?

A / B USD 1 USD 10 B / B USD 1 USD USD 10 USD C / USD B USD 1 : USD D USD 10 D / USD B1 : USD D10

Câu 31: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:

A / 0 B / 4 C / # Value ! D / # Name

Câu 32: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm, ta thực hiện:

A / Data – Sort B / File – Sort C / Tools – Sort D / Format – Sort

Câu 33: Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?

A / COUNTIF ( range, criteria ) B / COUNTIF ( criteria, range ) C / COUNTIF ( criteria, range, col_index_num ) D / COUNTIF ( range, criteria, col_index_num )

Câu 34: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu  lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:

A / và B / USD C / # D / *

Câu 35: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút ….., rồi chọn một tùy chọn lề?

A / Orientation B / Size C / Margins D / Page Setup

Câu 36: Trong word nhấn tổ hợp phím Ctrl + D là để:

A / Mở hộp thoại Paragraph B / Mở hộp thoại Date and Time … C / Mở hộp thoại Font D / Không có tính năng gì cả

Câu 37: Trong Word để biến chữ thường thành chữ IN, ta dùng lệnh hay tổ hợp nào sau đây?

A / Shift + F3 B / Change Case C / Câu A và B đều đúng D / Câu A và B đều sai

Câu 38: Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:

A / Ctrl + = B / Ctrl + Shift + > C / Ctrl + Shift + = D / Ctrl + Shift + Câu 39: Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =AVERAGE(10,6,9,11)

A / 6.25 B / 25 C / 9 D / 8

Câu 40: Trong Excel, AND, OR, NOT là:

A / Hàm của kiểu tài liệu kiểu số. B / Hàm của kiểu tài liệu kiểu LogiC / C / Hàm của kiểu tài liệu ngày. D / Tất cả đều sai.

Câu 41: Biểu thức sau trả về giá trị bao nhiêu? MOD(MAX(10,9,5,7,13),5)

A / 3 B / 0 C / 7 D / 6

Câu 43: Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụng:

A / = SUM ( E3 .. G3 ) B / = SUM ( A3 : G3 ) C / = SUM ( A3, C3, E3 : G3 ) D / = A3 + C3 + E3 .. G3

Câu 44: Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 62))

A / # Value ! B / False C / # Name ? D / True

Câu 50: Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là

A / > B / Câu 55: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A / Link SubForm và Link MainForm B / Casecade Relate C / Link Child Field và Link Master Field D / FieldRelationship SubForm và Relationship MainForm

Câu 56: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?

A / Name Field B / Name C / Field Name D / File Name

Câu 59: Tập tin trong Access đươc gọi là?

A / Tập tin dữ liệu B / Bảng C / Tập tin cơ sở tài liệu D / Tập tin truy vấn tài liệu

Câu 60: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?

A / Show B / Sort C / Criteria D / Total

Câu 61: Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nào

A / S EMPTY B / ISNULL C / IS BLANK D / IS NULL

Câu 63: Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox

A / Thuộc tính Visible = Yes B / Thuộc tính Enabled = False C / Thuộc tính Locked = True D / Các câu B bà C đều đúng

Câu 65: Các điều khiển (Control) trên form bao gồm

A / TextBox, Lable, Button B / ListBoxt, ComboBox, Checkbox C / Tab Control D / Các câu trên đều đúng

Câu 66: Kết quả khi chạy một Append Query là:

A / Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối bảng B / Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những tài liệu cũ của 1 table C / Tạo một table mới và ghi tài liệu vào table đó D / Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi tài liệu mới lên table đó

Câu 67: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu từ các bảng dữ liệu

A / FORM B / TABLE C / REPORT D / QUERY

Câu 68: Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây sai

A / Không cần người sử dụng nhập cho field đó B / Field đó hoàn toàn có thể dùng làm khóa chính C / Field đó không chứa những giá trị trùng nhau D / Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó

Câu 72: Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào?

A / TEXT2. Enabled = True B / TEXT2. Enabled = True C / TEXT2. Locked = False D / TEXT2. Setfocus = TRUE

Câu 73: Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)

A / Cho phép trùng giữa những record trong cùng table đó B / Cho phép để trống C / Bắt buộc phải nhập và không được trùng D / Chỉ được cho phép kiểu Text

Câu 75: Tệp Access có đuôi  mặc định là ?

A / ACC B / ACCBD C / ACCD D / ACCDB

Câu 76: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

A / Cơ sở tài liệu phân tán B / Cơ sở tài liệu hướng đối tượng người dùng C / Cơ sở tài liệu quan hệ D / Cơ sở tài liệu tập trung chuyên sâu

Câu 77: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó

A / Cùng kiểu tài liệu và cùng độ lớn B / Cùng kiểu tài liệu và khác độ lớn C / Cùng kiểu nhưng không cùng tên D / Các câu trên đều sai

Câu 78: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

A / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự B / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự C / Kiểu ký tự có chiều dài không xác lập D / Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu 79: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự

A / Nhỏ hơn hoặc bằng 255 B / Nhỏ hơn hoặc bằng 8 C / Nhỏ hơn hoặc bằng 64 D / Nhỏ hơn hoặc bằng 256

Câu 80: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A / Luôn luôn giảm B / Luôn luôn tăng C / Access sẽ tự động hóa tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo D / Tùy ý người sử dụng

Câu 81: Kính thước tối đa của một Table là

A / Không số lượng giới hạn B / 1 Giga byte C / 1 KB D / 1 Mega byte

Câu 82: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A / Edit \ Tool … B / Insert \ Relationships C / Tool \ Relationships D / Database Tool \ Relationships

Câu 83: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A / Kiểm tra tính hợp lệ của tài liệu B / Thông báo lỗi khi nhập tài liệu không hợp lệ C / Qui định khoá chính D / Qui định tài liệu của Field

Câu 84: Khẳng định nào sau đây sai

A / Tên trường hoàn toàn có thể có ký tự B / Tên trường hoàn toàn có thể có ký tự và C / Trong một Table hoàn toàn có thể có 2 trường trùng nhau D / Tên trường ( Field ) có tối đa 64 ký tự

Câu 85: Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai

A / Không cần nhập liệu cho Field B / Bắt buộc phải nhập cho Field đó C / Field đó không chứa giá trị trùng nhau D / Field đó hoàn toàn có thể dùng làm khoá chính

Câu 86: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)

A / Cho phép để trống B / Bắt buộc phải nhập C / Cho phép trùng giữa những Record trong cùng Table đó D / Chỉ được cho phép kiểu Text

Câu 87: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

A / 1024 B / 64 C / 255 D / 225

Câu 88: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A / Cascade Update Related Fields B / Enforce Referential Integrity C / Cascade Delete Related Record D / Primary Key

Câu 89: Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó

A / Required B / Default Value C / Validation Text D / Validation Rule

Câu 90: Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 30/10/1989 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là

A / > ” 30/10/1989 ” B / # 30/10/1989 # D / Câu 91: Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form

A / 2 B / 3 C / 4 D / Nhiều hơn nữa

Câu 92: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây

A / Record Navigation, Find Record B / Record Navigation, Find Next C / Record Operations, Find Record D / Record Operations, Find Next

Câu 93: Input Mask dùng để

A / Định dạng tài liệu B / Che chắn tài liệu C / Qui định khuôn mẫu để nhập tài liệu D / Bảo vệ dữ liệu trong bảng

Câu 94: Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào

A / Visiable = No B / Locked = Yes C / Enable = No D / Các câu trên đều sai

Câu 95: Khi tiến hành tạo Report, bước quan trọng nhất là?

A / Chọn trường để sắp xếp B / Chọn kiểu trình diễn báo cáo giải trình C / Chọn nguồn tài liệu D / Chọn trường để phân nhóm

Câu 96: Để lấy dữ liệu của một textbox trong subform ra ngoài mainform ta sử dụng cú pháp nào sau đây

A / Tên textbox.form. Tên subform B / Tên subform. Tên textbox.form C / Tên subform.forms. Tên textbox D / Tên subform.form ! Tên textbox

Câu 97: Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A / BHXH = 0.05 * [ MucLuong ] B / BHXH : 5/100 * [ MucLuong ] C / BHXH : 5 % [ MucLuong ] D / BHXH : 0.05 * [ MucLuong ]

Câu 98: Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A / MID ( MAPHIEU, 3,3 ) B / SUBSTR ( MAPHIEU. 2,3 ) C / INSTR ( MAPHIEU, 2,3 ) D / MID ( MAPHIEU, 3,4 )

Câu 99: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:

A / Trường link của hai bảng phải cùng kiểu tài liệu B / Trường link của hai bảng phải là chữ hoa C / Trường link của hai bảng phải là kiểu tài liệu số D / Trường link của hai bảng phải khác nhau về kiểu tài liệu

Câu 100: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

A / 256

B/ 225

C / 128 D / 255

Exit mobile version