Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

full-time student trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

We were both fulltime students with very little income.

Chúng con đều là sinh viên toàn thời gian với số thu nhập ít ỏi.

LDS

As of 2015, Umeå University has nearly 31,000 registered students (approximately 16,000 fulltime students), including those at the postgraduate and doctoral level.

Tính đến năm 2013, Đại học Umeå có hơn 32.000 sinh viên đăng ký (khoảng 16.000 sinh viên toàn thời gian), bao gồm cả những người ở trình độ sau đại học và tiến sĩ.

WikiMatrix

Dartmouth, which had been a men’s institution, began admitting women as fulltime students and undergraduate degree candidates in 1972 amid much controversy.

Dartmouth, trước đó chỉ là trường cho nam sinh, bắt đầu nhận nữ sinh vào học và cấp bằng cử nhân cho họ vào năm 1972 giữa rất nhiều tranh cãi.

WikiMatrix

And interestingly, the older I became, and when I became a fulltime student at a so called ” music institution, ” all of that went out of the window.

Và thật là mê hoặc, khi tôi trưởng thành hơn, và trở thành một sinh viên thực thụ ở một nơi được gọi là ” viện âm nhạc “, toàn bộ những điều đó không còn ý nghĩa gì nữa .

QED

Instead of attending high school for his senior year, he enrolled as a fulltime student at the University of Pittsburgh, where he joined the Pi Lambda Phi International fraternity.

Thay vì học trung học vào năm cuối, anh đăng ký làm sinh viên chính thức tại Đại học Pittsburgh, nơi anh gia nhập hội huynh đệ quốc tế Pi Lambda Phi.

WikiMatrix

We stayed fulltime students, but in between we traveled, performing and teaching nine-year-olds to MFA candidates, from California to Indiana to India to a public high school just up the street from campus.

Chúng tôi tiếp tục đi học, nhưng trong thời gian nghỉ chúng tôi đi khắp nơi, biểu diễn và dạy từ đứa bé 9 tuổi cho đến sinh viên cao học, từ California đến Indiana đến Ấn Độ đến một trường trung học công ngay đối diện khuôn viên trường đại học.

ted2019

The two main tertiary institutions are the Australian National University (ANU) in Acton and the University of Canberra (UC) in Bruce, with over 10,500 and 8,000 fulltime-equivalent students respectively.

Hai cơ sở giáo dục bậc đại học chủ yếu là Đại học Quốc gia Úc (ANU) tại Acton và Đại học Canberra (UC) tại Bruce, với lần lượt trên 10.500 và 8.000 sinh viên tương đương toàn thời gian (FTE).

WikiMatrix

Number of private schools, students, fulltime equivalent (FTE) teachers, and 2006–07 high school graduates, by state: United States, 2007–08″.

Số trường tư, học sinh, giáo viên toàn thời gia, và học sinh tốt nghiệp trung học 2004–05, theo tiểu bang: Hoa Kỳ, 2005–06”.

WikiMatrix

A fulltime bachelor’s degree student taking 40 courses will pay 1,000 dollars a year, 4,000 dollars for the entire degree. And for those who cannot afford even this, we offer them a variety of scholarships.

Một sinh viên với bằng cử nhân toàn thời gian tham gia 40 khóa học, sẽ trả 1.000 usd một năm, 4.000 usd cho toàn bộ học vị, những ai không gánh được chi phi phí ít ỏi này, chúng tôi cung cấp cho họ một loạt các học bổng.

ted2019

Beginning in 1980, Yellen conducted research at the Haas School and taught macroeconomics to fulltime and part-time MBA and undergraduate students.

Từ năm 1980, Yellen đã được tiến hành nghiên cứu tại Trường Haas và giảng dạy môn kinh tế vĩ mô phần lớn thời gian và bán thời gian về Quản trị kinh doanh.

WikiMatrix

At the time of its establishment, NUC had just five fulltime students and study was restricted to engineering, mathematics and science.

Vào thời điểm thành lập, NUC chỉ có năm sinh viên học toàn thời gian và chỉ đào tạo các ngành kỹ sư, toán học và khoa học.

WikiMatrix

Degrees offered here include: The Bachelor of Business Administration (BBA) degree is awarded to students who complete three to four years of fulltime study in business administration.

Bằng cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA, Bachelor of Business Administration) được trao cho những sinh viên hoàn tất chương trình học 3-4 năm ngành Quản trị kinh doanh.

WikiMatrix

And interestingly, the older I became, and when I became a fulltime student at a so-called “music institution,” all of that went out of the window.

Và thật là thú vị, khi tôi trưởng thành hơn, và trở thành một sinh viên thực thụ ở một nơi được gọi là “viện âm nhạc”, tất cả những điều đó không còn ý nghĩa gì nữa.

ted2019

We stayed fulltime students, but in between we traveled, performing and teaching nine- year- olds to MFA candidates, from California to Indiana to India to a public high school just up the street from campus.

Chúng tôi liên tục đi học, nhưng trong thời hạn nghỉ chúng tôi đi khắp nơi, trình diễn và dạy từ đứa bé 9 tuổi cho đến sinh viên cao học, từ California đến Indiana đến Ấn Độ đến một trường trung học công ngay đối lập khuôn viên trường ĐH .

QED

(Mark 12:28-31) Yet, when we see one of these Bible students get baptized and perhaps even enter the fulltime ministry, are we not convinced that true love is rewarding? —Compare 2 Corinthians 3:1-3.

Nhưng khi chúng ta thấy một trong những người học hỏi Kinh-thánh nầy làm báp têm và có thể thậm chí bước vào công việc thánh chức trọn thời gian, chúng ta hẳn tin chắc tình yêu thương thật sanh nhiều ân phước, phải không? (So sánh II Cô-rinh-tô 3:1-3).

jw2019

Arab citizens of Israel (except the Druze) and those engaged in fulltime religious studies are exempt from military service, although the exemption of yeshiva students has been a source of contention in Israeli society for many years.

Công dân Israel là người Ả Rập (ngoại trừ tín đồ Druze) và những người tham gia nghiên cứu tôn giáo toàn thời gian được miễn nghĩa vụ quân sự, song việc miễn trừ cho các học viên chủng viện Do Thái là một đề tài gây tranh luận nhiều năm trong xã hội Israel.

WikiMatrix

The 48 students of the 99th class were, on an average, 32 years of age and had already devoted more than 11 years to the fulltime ministry.

Tuổi trung bình của 48 học viên khóa 99 là 32 tuổi và đã dành ra trung bình hơn 11 năm cho công việc phụng sự trọn thời gian.

jw2019

In her book Doing School, Denise Clark Pope wrote the following about several students she had met: “Their school days started early, a full hour or two before most adults began their work days, and often ended late at night, after soccer practice, dance rehearsals, student council meetings, paid job responsibilities, and homework time.”

Trong cuốn sách Doing School (tạm dịch là Học đường lạc lối), tác giả Denise Clark Pope đã viết về một vài học sinh mà bà quan sát như sau: “Một ngày của các em bắt đầu từ sáng sớm, trước giờ làm việc của đa số người lớn một hoặc hai tiếng, và đến tối khuya mới kết thúc—vì các em còn học thể thao, khiêu vũ, họp sinh viên, đi làm thêm, và học bài”.

jw2019

5 Some student speakers may move ahead rather quickly, while others may need to work on just one point at a time rather than trying to handle the points covered in any one full Study.

5 Một số học viên có thể tiến bộ nhanh chóng, trong khi một số khác cần phải trau giồi chỉ một điểm mỗi lần thôi, thay vì luyện tập nhiều điểm trong cùng một bài học.

jw2019

Some of these Bible students entered the fulltime service themselves.

Một số học viên Kinh Thánh này đã phụng sự trọn thời gian.

jw2019

In December 1894 a fulltime minister of the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then known, called on my paternal grandfather, Clayton J.

Vào tháng 12 năm 1894, một người truyền giáo trọn thời gian của Học Viên Kinh Thánh, tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ, đến gõ cửa nhà ông nội tôi, Clayton J.

jw2019

When I was eight, a fulltime minister of the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then called, rode up to our dairy farm on a bicycle.

Khi tôi được tám tuổi, một người truyền giáo trọn thời gian của các Học Viên Kinh Thánh, tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ, đạp xe đến nông trại sản xuất bơ sữa của chúng tôi.

jw2019

Undergraduate programmes of four or five years are offered in composition, conducting, musicology, voice and opera, piano, orchestral instruments, and traditional Chinese musical instruments; there is a six-year middle school with courses in piano, orchestral instruments, traditional instruments and music theory; and two primary schools cater for fulltime and evening students.

Chương trình đại học kéo dài trong 4 hoặc 5 năm các chuyên ngành: sáng tác nhạc, chỉ huy dàn nhạc (conducting), âm nhạc học, âm kêu (voice) và opera, piano, các nhạc cụ dàn nhạc, và các nhạc cụ cổ truyền Trung Hoa; chương trình trung cấp kéo dài sáu năm các chuyên ngành: piano, các nhạc cụ dàn nhạc, nhạc cụ cổ truyền và nhạc lý; hai trường sơ cấp dạy toàn phần và lớp đêm.

WikiMatrix

The students had spent, on an average, about 12 years in the fulltime ministry before coming to Gilead.

Trung bình, mỗi học viên đã thi hành thánh chức trọn thời gian khoảng 12 năm trước khi nhập học Trường Ga-la-át.

jw2019

He reminded the students that they had each spent on average 13 years in fulltime service, promoting Bible education that builds faith.

Anh nhắc các tân khoa nhớ rằng họ đã làm công việc trọn thời gian trung bình là 13 năm, một công việc đẩy mạnh sự giáo dục về Kinh Thánh nhằm mục đích xây dựng đức tin.

jw2019

Exit mobile version