Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘gấu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gấu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gấu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gấu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nó cũng có tên gọi gấu xanh Himalaya, gấu tuyết Himalaya, gấu nâu Tây Tạng, hoặc gấu ngựa.

It is also known as the Himalayan blue bear, Himalayan snow bear, Tibetan brown bear, or the horse bear .

2. Gấu trúc?

A panda ?

3. Tổ tiên của gấu đen Mỹ và gấu ngựa tách ra khỏi loài gấu chó từ khoảng 4,58 Ma.

The ancestors of American black bears and Asian black bears diverged from sun bears 4.58 mya .

4. Gấu Chó Voi

Bear Dog Elephant

5. Kẹo dẻo gấu.

Gummi Bears .

6. Bị gấu xơi!

Eaten by bears !

7. Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu.

But the boy ran after them, and saved the lamb from the bear’s mouth .

8. Những con gấu.

The bears .

9. Ăn tay gấu

Eat the bear’s paw

10. Chào Gấu trúc.

Greetings, panda .

11. Gấu đen Mỹ sau đó tách ra khỏi gấu ngựa khoảng 4,08 Ma.

The American black bear then split from the Asian black bear 4.08 mya .
12. NGẤU NGHIẾN NHƯ GẤU
VORACIOUS AS A BEAR

13. Các loài gấu đen Mỹ và gấu đen châu Á (gấu ngựa) được coi là các loài chị em, và có quan hệ gần gũi với nhau hơn so với các loài gấu khác..

American and Asian black bears are considered sister taxa and are more closely related to each other than to the other modern species of bears .

14. Hen suyễn gấu trúc.

Panda asthma .

15. Một bộ da gấu?

A bearskin ?

16. Gấu nâu Ussuri, cùng với gấu ngựa nhỏ hơn chiếm 2,1% chế độ ăn hàng năm của loài hổ Siberi, trong đó 1,4% là gấu nâu.

Ussuri brown bears, along with the smaller Asian black bears constitute 2.1 % of the Siberian tiger’s annual diet, of which 1.4 % are brown bears .

17. Bắt đầu đi, Gấu trúc!

Go ahead, panda .

18. Gấu mèo là cái gì?

What’s a raccoon ?

19. Một ngôi làng gấu trúc.

A village of pandas .

20. Anh ghét kẹo dẻo gấu.

You hate Gummi Bears .

21. Gấu trúc đều biết nhảy.

All pandas dance .

22. Ăn đi Ăn tay gấu

Eat bear paw !

23. Vì gấu không ăn phân đâu!

‘ Cause bears don’t eat shit !

24. Linda là gấu cũ của cậu.

That means Zoom had to have known somehow that Linda was your ex .

25. Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy.

That was a lot of raccoons.

26. Hai người đã chọc đến gấu.

Well, you have poked the bear .

27. Nhớ đừng cho Gấu ăn gì.

Just don’t feed any to Bear .

28. Chúng hiếm hơn cả gấu trúc.

They’re more rare than the panda bear .

29. Đừng gọi tôi là gấu mèo.

Don’t call me a raccoon !

30. Vươn vai nào, anh bạn gấu.

Rise and shine, bear boy .

31. ” Gấu mèo là cái gì? ” á?

” What’s a raccoon ? ”

32. Như ngươi đã sai về con gấu.

Like you were wrong about and the bear .

33. ” Và con thứ ba là gấu nhỏ.

” And the third was a little teeny-tiny bear .

34. Ta là một con Gấu mặc giáp.

And I am an armoured bear .

35. Những chú gấu nhồi bông của con.

My stuffed bears .

36. Giờ nghe cho kỹ đây, gấu trúc.

Now listen closely, panda .

37. Ông với con gấu trúc của ông…

You, with your Panda Express over there .

38. Một gia đình gấu có 4 người.

A bear family of four live in a house

39. Một con gấu bắc cực cựa quậy.

A polar bear stirs .

40. Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ nhấn mạnh việc giữ khoảng cách với gấu và gây tiếng ồn để tránh làm gấu giật mình là cách tốt nhất để tránh bị gấu tấn công.

The U.S. National Park service emphasizes keeping a distance from the bear and making noise to avoid startling a bear as the best ways to avoid a bear attack .

41. Chỉ có một nhóc gấu trúc đói meo.

Just a very hungry baby panda .

42. Nhìn vào gấu quần jean của hắn đi!

Look at the turn-ups on his jeans !

43. Oh, giống như một con gấu hoặc chó?

Oh, like a bear or a dog .

44. Ngươi chỉ là một tên gấu trúc thôi.

You’re a panda .

45. Nó đựng trong chai hình gấu của Nga.

It comes in those bear-shaped bottles from Russia .

46. Gấu nâu Ungava, hay còn gọi với tên khác gấu xám Labrador, là một quần thể gấu nâu đã tuyệt chủng sống ở các khu rừng phía bắc Quebec và Labrador cho đến đầu thế kỷ 20.

The Ungava brown bear or Labrador grizzly bear is an extinct population of brown bear that inhabited the forests of northern Quebec and Labrador until the early 20 th century .

47. Và Mack thì không giống như gấu Teddy

And Mack is not exactly coming off as a teddy bear .

48. Thậm chí còn gấu hơn cả Hồng Kông

Even crazier than Hong Kong people

49. Mọi người thích những cái vuốt gấu đó.

Everyone loves those bear claws .

50. Có người bị gấu mỏ vịt tấn công!

Someone’s being attacked by a platypus bear !

Exit mobile version