Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘gáy’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gáy “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gáy, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gáy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Có tiếng gà gáy.

2. Đặt tay sau gáy.

3. Hai tay đặt sau gáy!

4. Hãy lấy cặp chim gáy.

5. Đưa tay ra sau gáy

6. Đúng lúc ấy, gà gáy.

7. Để tay ra sau gáy.

8. Cho tay ra sau gáy.

9. Tóc ngườiTừ gáy của tôi

10. Cuối cùng con gà gáy

11. Không được đánh vào gáy

12. Nhưng thây kệ, lão ta sởn gáy.

13. Có một đường chạy ngang qua gáy.

14. Chắc bả nắm gáy anh ta rồi.

15. Ngay lúc ấy thì gà gáy.

16. Anh có cái chấm trên gáy kìa!

17. Đến tao còn phải thấy lạnh gáy

18. Chỗ này làm cháu rợn cả gáy.

19. Thật là xứ khỉ ho cò gáy!

20. Gà mái bắt đầu biết gáy rồi sao?

21. Cậu sẽ không bị cảnh sát sờ gáy.

22. số cảnh sát bị anh ấy tóm gáy

23. Bọn họ làm tôi dựng cả tóc gáy.

24. Chỉ việc vuốt ve gáy sách, dĩ nhiên.

25. Venezuela là nơi khỉ ho cò gáy.

26. “Minh Hằng “lạnh gáy” vì ảnh “nóng”!”.

27. Chúng tôi không phải chim cu gáy.

28. Tiếng gà gáy râm ran khắp xóm

29. Thật mạnh bạo, có chút sởn gáy nữa.

30. À, ở một nơi khỉ ho cò gáy.

31. Và hôm nay ta sẽ túm gáy ngươi.

32. Gà trống thường gáy to vào buổi sáng.

33. Tao bảo cho tay sau gáy cơ mà

34. Tôi dùng thương chọc xuyên qua gáy của hắn.

35. Người ta nói: “Con gà tức nhau tiếng gáy“.

36. Khúc hát chim cu gáy vang trong xứ mình.

37. Ngài tóm lấy gáy và nghiền nát tôi,

38. Bạn tù của cháu gáy to như xe lửa.

39. Chúng Gáy và hai dải hai bên cổ đen.

40. Cảm phiền anh vòng hai tay ra sau gáy.

41. Phụ nữ thường để tóc dài búi sau gáy.

42. hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?

43. Toàn bộ gà vùng xung quanh đều gáy ran.

44. Chuyện này có khiến cảnh sát sờ gáy tôi không?

45. Chú có bao giờ cảm thấy rờn rợn sau gáy không?

46. Đây là bìa trước và gáy sách, ở dạng phẳng.

47. Cậu đang mời chi cục thuế sờ gáy đấy ku.

48. Ra khỏi cái nơi khỉ ho cò gáy chết tiệt này.

49. Chính là gáy của hắn khi chạy trốn khỏi chiến trường.

50. Ngay lập tức, khi ông còn đang nói thì gà gáy.

Exit mobile version