Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

giảng hòa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Giảng hòa nhé bố.

Peace offering.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy thông tri, và cố gắng giảng hòa với anh em mình.

Communicate, and try to make peace with your brother.

jw2019

b) Chúng ta có thể trở nên người giảng hòa thế nào?

(b) How can we become peacemakers?

jw2019

Chữ Hy-lạp nguyên thủy của chữ nầy có nghĩa là “người giảng hòa”.

The original Greek word means “peacemakers.”

jw2019

Nếu bọn ta không muốn giảng hòa với ông?

And if we do not wish to be reconciled with you?

OpenSubtitles2018. v3

• Khi sắp gặp Ê-sau, Gia-cốp đã làm gì để giảng hòa?

• In what way did Jacob seek peace when he was about to meet Esau?

jw2019

Ta muốn chúng ta giảng hòa.

I want us to make peace.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi một ngày nọ ông trở về để giảng hòa với cha.

Then one day the man returned to his father to make peace.

jw2019

Ngoài ra, chúng ta có thể giảng hòa với anh em khi cần thiết.

Moreover, we can make peace with our brother when that becomes necessary.

jw2019

Một nụ hôn giảng hòa thì sao?

Why don’t we kiss and make up?

OpenSubtitles2018. v3

Tao có nhiệm vụ mới, giảng hòa với mày.

I got a new one, burying you.

OpenSubtitles2018. v3

Giảnghòa” với anh em đồng đạo thật tốt biết bao!

How good it is to “make your peace” with an offended fellow believer!

jw2019

Mục đích chung chỉ đơn giản là giảng hòa với Amabella.

The intent, by all accounts, was to simply make peace with Amabella.

OpenSubtitles2018. v3

Thưa tù trưởng, người Pháp đã giảng hòa.

Sachem, the French fathers made peace.

OpenSubtitles2018. v3

Tín đồ Đấng Christ nên cố gắng giảng hòa chiếu theo lời khuyên nơi Ma-thi-ơ 5:23, 24.

Christians should try to make peace, in line with the counsel at Matthew 5:23, 24.

jw2019

□ Những khâm sai và phái viên tham gia vào chức vụ giảng hòa là ai?

□ Who are the ambassadors and the envoys engaged in the ministry of reconciliation?

jw2019

Người của tôi sẽ vào lại phòng… cậu sẽ bắt tay họ và hai bên giảng hòa.

My men will come back inside and you will shake their hands and you will make peace.

OpenSubtitles2018. v3

Để “giảnghòa” với người ấy.

To “make your peace” with him.

jw2019

Lời xin lỗi thành thật với mục tiêu “giảnghòa với anh em” bao gồm điều gì?

What is included in a sincere apology that results in ‘making peace with our brother’?

jw2019

Rukia bình tĩnh xin gặp người em, giải thích rằng bà muốn giảng hòa.

Rukia calmly asked to see her brother, explaining that she wanted to make peace with him.

jw2019

Khi cố gắng giảng hòa với anh em, tại sao chúng ta cần phải khiêm nhường?

Why is humility needed when endeavoring to restore peaceful relations with a brother we have offended?

jw2019

• Tại sao giảng hòa với anh em đồng đạo là điều quan trọng?

• Why is it important to make peace with an offended brother?

jw2019

Có thể đây không phải là lần đầu tiên bà phải can thiệp để giảng hòa cho Na-banh.

Perhaps this was not the first time she had had to intercede and act as peacemaker for Nabal.

jw2019

14 Trở thành người giảng hòa có liên hệ đến việc nhận biết sự yếu đuối riêng của chúng ta.

14 Becoming a peacemaker involves recognizing our own weaknesses.

jw2019

Tôi vinh dự được có mặt trong căn lều khi cô bé và bố đoàn tụ và giảng hòa.

I had the privilege of being in the hut when she was reunited with her father and reconciled.

QED

Exit mobile version