Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

giấy hẹn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Giấy hẹn ư?

Appointment?

OpenSubtitles2018. v3

Em đã có giấy hẹn.

I’ve made an appointment.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tưởng trong giấy hẹn ghi là’Johnson’?

I thοught the appοintment was fοr Jοhnsοn.

OpenSubtitles2018. v3

Không làm trung gian cho một lãi vay, bảo lãnh, nhân chứng, hoặc viết giấy hẹn — Ex.

23:20 Not to intermediate in an interest loan, guarantee, witness, or write the promissory note — Ex.

WikiMatrix

Giấy hẹn đi khám bác sĩ.

Doctor’s appointment.

OpenSubtitles2018. v3

“Người tuyên bố xem xét một hay hai đoạn trong giấy mỏng và hẹn rõ ràng khi nào trở lại thăm viếng.

Publisher considers a paragraph or two from tract and makes specific appointment to return.

jw2019

Tám nét đó là: một cái mũ sẵn sàng bảo vệ người dân khỏi rắc rối hay thời tiết xấu; con mắt to để nhận thức được tình hình môi trường và giúp người ta lựa chọn đúng đắn; một bình rượu sake tượng trưng cho đức hạnh; cái đuôi lớn là để chuẩn bị sự chín chắn và sức mạnh đến khi đạt được thành công; hòn dái quá cỡ là biểu tượng may mắn về tiền bạc; một mảnh giấy hẹn ước tượng trưng cho sự tin tưởng hay sự tự tin; cái bụng bự là biểu tượng của sự quyết định dũng cảm và điềm tĩnh; và một nụ cười thân thiện.

The eight traits are these: a hat to be ready to protect against trouble or bad weather; big eyes to perceive the environment and help make good decisions; a sake bottle that represents virtue; a big tail that provides steadiness and strength until success is achieved; an oversized scrotum that symbolizes financial luck; a promissory note that represents trust or confidence; a big belly that symbolizes bold and calm decisiveness; and a friendly smile.

WikiMatrix

Giấy nợ này hứa hẹn rằng tất cả mọi người, vâng, người da đen cũng như người da trắng, đều được đảm bảo những ” quyền bất khả nhượng ” – ” quyền sống, quyền được tự do và mưu cầu hạnh phúc ” .

This note was a promise that all men, yes, black men as well as white men, would be guaranteed the ” unalienable Rights ” of ” Life, Liberty and the pursuit of Happiness. “

EVBNews

Khách viếng thăm bình thường thì bị từ chối không tiếp; khách hàng chỉ được chấp nhận khi có giấy giới thiệu từ các phòng trà nào đó, hoặc khi có cuộc hẹn trước, khiến cho chi phí và sự trì hoãn tăng thêm.

Casual visitors were rejected; clients were accepted only by referral from certain teahouses, and only by appointment, which increased both the cost and the delay.

WikiMatrix

Sau khi hẹn ngày giờ trở lại để tiếp tục bài học, hãy trao cho chủ nhà một tờ giấy mời đi họp có ghi thời biểu nhóm họp của hội thánh.

After setting a time to return to continue the lesson, give the householder a handbill outlining the meeting times of the congregation.

jw2019

Vào ngày 17 tháng 4 năm 2008 Yen Press đã thông báo rằng họ đã có được giấy phép cho việc phát hành bốn tập đầu tiên của loạt manga thứ hai ở Bắc Mỹ, hứa hẹn manga sẽ không bị kiểm duyệt.

On April 17, 2008 Yen Press announced that they had acquired the license for the North American release of the first four volumes of the second manga series, promising the manga would not be censored.

WikiMatrix

Bạn có thể viết ra giấy, như bạn viết lời nhắc nhở cho một cuộc hẹn.

You could even write it down on paper, much as you would write down a reminder for an appointment.

jw2019

▪ “Lần trước tôi đã để lại một tờ giấy nhan đề ‘Thiên kỷ mới—Tương lai hứa hẹn gì cho bạn?’

▪ “I left a folder entitled ‘The New Millennium —What Does the Future Hold for You?’

jw2019

Giấy nhỏ này có nhan đề “Thiên kỷ mới—Tương lai hứa hẹn gì cho bạn?”

It is entitled “The New Millennium —What Does the Future Hold for You?”

jw2019

Exit mobile version