At 2214, and again at 2231, Macomb attacked with depth charges .
2. 23 phút nữa đến giờ hẹn .
23 minutes to door knock.
3. 5 giờ 16 phút, bố tôi công bố …
At 5.1 6, my father announced
4. 17 phút : “ Khéo dùng thì giờ của bạn ” .
17 min : “ Make Good Use of Your Time. ”
5. Đây sẽ là giờ phút trọng đại nhất…
This summit could be the defining moment of his presidency .
6. Tàu chạy trong vòng 4 ~ 5 phút vào giờ cao điểm và 7 ~ 8 phút vào khung giờ khác ở giữa đoạn Wangsimni và Jukjeon .
Trains run every 4 ~ 5 minutes during rush hours và every 7 ~ 8 minutes during off peak hours between Wangsimni and Jukjeon .
7. Bác sĩ Cuddy, người hùng của giờ phút này.
Dr. Cuddy, the man of the hour .
8. Cuối cùng Chevalier tách khỏi Strong lúc 01 giờ 22 phút, Strong đắm chỉ một phút sau đó .
Chevalier pulled clear of Strong at 01 : 22, and the stricken destroyer sank a minute later .
9. Múi giờ chính xác thực sự là GMT + 0 giờ 19 phút 32,13 giây đến 17 tháng 3 năm 1937 thì nó được đơn giản hóa thành GMT + 0 giờ 20 phút .
The exact timezone was GMT + 0 h 19 m 32.13 s until July 1, 1937, when it was simplified to GMT + 0 h 20 m .
10. Trong giờ phút cam go nhất, họ đang ngủ say!
In this, his hour of greatest trial, they were fast asleep !
11. 30 phút : “ Công việc tiên phong — Cách khéo dùng thì giờ ! ”
30 min : “ Pioneering — Wise Use of Our Time ! ”
12. Đang bay ở 228 dặm giờ, còn chừng 7 1 phút .
At 228 miles an hour, about 71 minutes .
13. Bây giờ đúng là tích tắc sau cuối của hắn đó !
Thes e are his last moments .
14. Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6
Up to 7 hours of go with 15 minutes of charge6
15. Khoảng 23 giờ 45 phút, Trận chiến mũi Esperance khởi đầu .
At about 2345, the Battle of Cape Esperance began .
16. Đến 13 giờ 32 phút, lệnh bỏ tàu được đưa ra .
At 13 : 32, the order to abandon ship was passed .
17. Hầm đạn phía trước và thùng dầu phát nổ lúc 04 giờ 15 phút ; và những ống khói của nó trọn vẹn biến mất lúc 04 giờ 18 phút .
He went over the side 12 minutes later ; her forward magazine and oil tank exploded at 0415 ; and her stacks disappeared at 0418 .
18. Nó tiến vào vịnh Nữ hoàng Augusta lúc 06 giờ 09 phút ngày 6 tháng 11 và cho đổ bộ hành khách của nó lúc 07 giờ 33 phút .
She entered Empress Augusta Bay at 0609 on 6 November and disembarked her passengers by 0733 .
19. Các con tàu khai hỏa lúc 05 giờ 44 phút, và đến 07 giờ 45 phút, phía Nga ngừng bắn và lực lượng Đức mở màn tiến vào bờ .
The ships opened fire at 05 : 44, and by 07 : 45, Russian firing had ceased and German troops were moving ashore .
20. Rồi đến giờ phút mà 24 cặp vợ chồng nức lòng mong đợi, giờ phát bằng cấp.
Then the moment arrived that the 24 married couples had been keenly awaiting — the distribution of diplomas .
21. Vụ nổ mới nhất xảy ra khoảng chừng 10 giờ 17 phút giờ địa phương ( 04 : 47 GMT ) .
The latest explosion occurred around 10 : 17 local time ( 04 : 47 GMT ) .
22. 15 phút : “ Điều chỉnh số giờ yên cầu nơi người tiên phong ” .
15 min : “ Adjustment in Hour Requirements for Pioneers. ”
23. Chuyến bay này lê dài 24 giờ 17 phút trong khoảng trống .
During his space flight, he spent just over 24 hours and 17 minutes in space .
24. Trong giờ phút lâm chung, ông làm báp têm rồi mới chết.
At that late hour of his life, he was baptized, and then he died .
25. Một phút trước dấu chân chán ngắt, giờ chúng có triển vọng ?
A minute ago footprints were boring, now they’ve very promising ?
26. Các Người Có Cảm Thấy Như Vậy Ngay Giờ Phút Này Không?
Can Ye Feel So Now ?
27. Một ngàn giờ huấn luyện và đào tạo cho 5 phút hỗn loạn thực chiến .
A thousand hours of training for five minutes of pure chaos .
28. Em không muốn có anh trong giờ phút lìa đời của em.
I don’t want you at my deathbed !
29. Akagi tăng cường cho lực lượng tuần tra chiến đấu khi phóng lên ba chiếc Zero lúc 08 giờ 08 phút và thêm bốn chiếc khác lúc 08 giờ 32 phút .
Akagi reinforced the CAP with launches of three Zeros at 08 : 08 and four at 08 : 32 .
30. Kể từ giờ phút này, con chỉ được đi ra ngoài với Cha.
From now on, you only go outside with me .
31. Lúc 09 giờ 45 phút, máy bay Nhật Bản tiến công hạm quân .
At 0945, enemy aircraft attacked the fleet .
32. Lúc 23 giờ 15 phút, năm tiềm năng bị phát hiện trên màn hình hiển thị radar, và sau vài phút Trận Tassafaronga nổ ra .
At 2315, five radar contacts were made and a few minutes later the Battle of Tassafaronga was engaged .
33. Những giờ phút đau đớn trôi qua khi Ngài gần kề cái chết.
The agonizing hours passed as His life ebbed .
34. Đây là nguồn gốc của giờ 60 phút và ngày 24 giờ lúc bấy giờ, cũng như vòng tròn 360 độ .
This is the source of the 60 – minute hour, the 24 – hour day, and the 360 – degree circle .
35. Giữa 11 giờ 00 và 11 giờ 30 phút ngoài khơi hòn đảo Negros, thủy thủ đoàn được lệnh bỏ tàu .
Between 11 : 00 and 11 : 30 AM off Negros Island, the crew abandoned ship .
36. 20 phút : Lên kế hoạch làm tiên phong phụ trợ ngay từ giờ đây !
20 min : Plan Now to Auxiliary Pioneer !
37. Chuyến bay lê dài 25 giờ 30 phút ; khối lượng cất cánh 455.000 kg .
The flight took 25 hours and 30 minutes ; the takeoff weight was 455,000 kg .
38. Đến 05 giờ 35 phút, Abukuma bắt kịp phần còn lại của hải đội .
By 05 : 35 AM, Abukuma had caught up to the rest of the flotilla .
39. Từ giờ phút này, các ngươi bị trục xuất ra khỏi lãnh địa này.
From this moment on, you are banished from these lands .
40. Đó là lúc 22 giờ 35 phút và tôi rất mê tín dị đoan dị đoan .
It is now 10 : 35 p. m. and I’m very superstitious .
41. Đến giờ phút này chị vẫn nghĩ tôi chỉ là một thằng trai bao
You’re still treating me like a gigolo .
42. Tôi chưa khi nào thấy họ hoàn thành xong thủ tục dưới 20 phút cả .
I’ve never seen a stroller collapse in less than 20 minutes .
43. 3 ngày trước công an đóng xa lộ lúc 5 giờ chiều 10 phút .
3 days ago police shut down the freeway At 5 p. M. For 10 minutes .
44. Hiệu ứng thường mở màn sau khoảng chừng 15 phút và lê dài đến sáu giờ .
Effects usually begin around 15 minutes and last up to six hours .
45. Indefatigable bị tàn phá lúc khoảng chừng 16 giờ 03 phút khi hầm đạn tiếng nổ .
Indefatigable was destroyed at about 4 : 03, when her magazines exploded .
46. Đến 16 giờ 00, hải đội Đức mở màn rút lui về Jade Estuary, đến nơi vào tầm 20 giờ 23 phút .
By 16 : 00, the German flotilla began returning to the Jade Estuary, arriving at approximately 20 : 23 .
47. Em có khi nào có một khoảng thời gian ngắn nghĩ tới nghĩa vụ và trách nhiệm của anh không ?
Have you ever had a single moment’s thought about my responsibilities ?
48. Những hình ảnh này được ghi lại từ ngày 1 tháng tư vào 18 giờ 23 phút ( giờ UTC ) ( tương tự 2 : 23 giờ chiều theo giờ EDT ) khi bão Pakhar chuyển dời vào Cam-pu-chia và ngày 2 tháng tư vào 06 giờ 47 phút giờ UTC ( tương tự 2 : 47 giờ sáng theo giờ EDT ) khi tàn dư bão chuyển dời vào Vịnh Đất nước xinh đẹp Thái Lan .
The images were from April 1 at 1823 UTC ( 2 : 23 p. m. EDT Empty_ ) when Pakhar had moved into Cambodia and April 2 at 0647 UTC Empty ( 2 : 47 a. m. EDT ) when the remnants moved into the Gulf of Thailand .
49. 10 phút : Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “ tận dụng thì giờ ” .
10 min : Walk as Wise Persons by “ Making the Best Use of Your Time. ”
50. Khoảng mười phút trước giờ dự kiến cất cánh máy bay khởi đầu lung lay .
Some ten minutes before the scheduled time for landing the aircraft started rocking .
51. Chả nghĩa lý gì vì cuộc đời đâu phải chỉ quan trọng giờ phút cuối.
It doesn’t matter because life isn’t about your final moments .
52. Chiếc tàu kéo chuyển giao trách nhiệm cho một tàu tuần tra địa phương lúc 06 giờ 50 phút, và chiếc tàu khu trục thả neo trong cảng Tulagi gần hòn đảo Makambo lúc 08 giờ 30 phút .
The tug turned the tow over to a local patrol boat at 0650, and the destroyer anchored in Tulagi harbor near Makambo Island at 0830 .
53. Lúc 09 giờ 45 phút, Phoenix khai hỏa, và năm phút sau tàu khu trục Claxton bị một máy bay tiến công cảm tử kamikaze đánh trúng .
At 0945, Phoenix opened fire and five minutes later, Claxton was hit by a kamikaze .
54. Ross chưa khi nào thanh toán giao dịch phòng của mình trước 1 phút khi anh ấy đi .
He never checks out a minute before he has to .
55. Anna đã ra sức điều trị cho cha mình trong giờ phút lâm chung của ông.
Anna treated her father during his final illness .
56. Chúng dành trung bình hai giờ mỗi ngày để đi bộ và 50 phút để ăn .
They spend an average of two hours a day walking and 50 minutes eating .
57. Lúc 14 giờ 52 phút, O’Brien trông thấy khói bốc lên từ tàu trường bay Wasp .
At 1452, O’Brien sighted smoke coming from Wasp .
58. Em sẽ có những giờ phút thoải mái, không phải chịu sự tẻ nhạt vô ích.
Obtain hours of pleasure from unprofitable boredom .
59. Gneisenau ghi một phát bắn trúng vào Invincible lần ở đầu cuối lúc 17 giờ 15 phút .
Gneisenau scored a hit on Invincible as late as 17 : 15 .
60. Các tàu tuần dương đã kết liễu chiếc tàu trường bay hạng nhẹ Chiyoda lúc khoảng chừng 17 giờ 00 phút, và đến 20 giờ 59 phút đánh chìm được tàu khu trục Hatsuzuki sau một trận đọ súng kịch liệt .
His cruisers finished off the light carrier Chiyoda at around 17 : 00, and at 20 : 59 his ships sank the destroyer Hatsuzuki after a very stubborn fight .
61. Lúc 16 giờ 29 phút, những oanh tạc cơ bổ nhào của Nhật mở màn tiến công .
At 16 : 29, the Japanese dive bombers began their attacks .
62. Tác dụng thuốc đạt lớn nhất sau khoảng chừng 4 phút và lê dài tối đa một giờ .
Effects are greatest at about 4 minutes and last for up to an hour .
63. Bây giờ tôi muốn quý vị ngừng một phút và thực sự tâm lý về điều này .
Now I want you to stop for a minute and really think about this .
64. Máy khâu giảm thời hạn để làm một chiếc áo sơ mi còn một giờ 15 phút ; thời hạn để làm cho một chiếc váy còn một giờ ; và thời hạn cho một chiếc quần mùa hè chỉ còn 38 phút .
Sewing machines reduced the time for making a dress shirt to an hour and 15 minutes ; the time to make a dress to an hour ; and the time for a pair of summer pants to 38 minutes .
65. Các cuộc tiến công được tương hỗ bởi 2 giờ không kích và 90 phút nã pháo .
The attack was preceded by two hours of close air tư vấn and ninety minutes of artillery preparatory fires .
66. Lúc 01 giờ 43 phút ngày 9 tháng 8, Patterson đánh bức điện báo động ” Cảnh báo !
At 0143, 9 August, Patterson radioed the alarm : ” Warning !
67. Tuy chỉ có 3 phút, nhưng chúng tôi hoàn toàn có thể buôn chuyện về nó hàng giờ liền .
And we’ve only got three minutes, but we could talk about it for hours .
68. Các hiệu ứng thường mở màn trong vòng 15 phút và lê dài tối đa 8 giờ .
Effects typically begin within 15 minutes and last up to 8 hours .
69. Lúc 03 giờ 30 phút, USS Patterson tiến đến gần để truyền đạt mệnh lệnh của Chuẩn Đô đốc Turner : Nếu Canberra không hề vận động và di chuyển vào lúc 06 giờ 30 phút, nó sẽ phải bị bỏ lại và bị đánh chìm .
At 03 : 30, Patterson came alongside and relayed orders from Rear Admiral Turner : if Canberra could not achieve mobility by 06 : 30, she would be abandoned and sunk .
70. Hạm đội chiến trận Đức khởi hành từ Jade lúc 03 giờ 30 phút ngày 31 tháng 5 .
The German battlefleet departed the Jade at 03 : 30 on 31 May .
71. Sáu mươi phút đầu đời sau khi lọt lòng mẹ là giờ vàng của em bé sơ sinh .
The first 60 minutes of a baby’s life outside the womb is a crucial period of adjustment .
72. CHÚA GIÊ-SU biết rằng những giờ phút cuối cùng với các sứ đồ ngài là quý giá.
JESUS knew that his last few hours with his apostles were precious .
73. “ Hôm qua, giữa bình minh và hoàng hôn, bị mất hai giờ vàng ngọc, mỗi giờ là một chuỗi gồm sáu mươi ‘ hạt kim cương ’ phút .
“ Lost, yesterday, somewhere between sunrise and sunset, two golden hours, each set with sixty diamond minutes .
74. Cả ba xảy ra trong vòng một giờ 15 phút, cơ quan này của Hoa Kỳ công bố .
All three occurred within an hour and 15 minutes, the U.S. agency said .
75. Cho đến giờ phút chót của đời ông trên đất, Phao-lô đã nêu ra gương tốt nào?
To the end of his earthly life, what example did Paul set ?
76. Giờ tôi tin đây là tích tắc tất cả chúng ta đang chờ đón và họ đã có quyết định hành động .
Now, I believe that our distinguished panel of random extras have made their decision .
77. Trong năm đó, nó chỉ có một kim giờ nhưng kim phút được thêm vào trong năm sau .
In that year it had only an hour hand but a minute hand was added the following year .
78. Vào khoảng chừng 03 giờ 00 phút cả hai chiếc thiết giáp hạm Nhật đều bị trúng ngư lôi .
At about 03 : 00, both Japanese battleships were hit by torpedoes .
79. Đến 08 giờ 14 phút, nó nghiêng nặng sang mạn trái nên lệnh bỏ tàu được đưa ra.
At 08 : 14 Luce took a heavy list to starboard and the order to abandon ship was passed .
80. Bột được nhào nặn vài phút, sau đó đặt sang một bên cho nở ra trong vài giờ .
The dough is kneaded for a few minutes, then set aside to rise for a few hours .
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn