Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” glue “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ glue, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ glue trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. In sandpaper, bone glue is actually the glue between the sand and the paper.

Trong giấy nhám, hồ làm từ xương thật ra là hồ dùng để dính cát và tờ giấy .

2. Stick to him like glue!

Dính chặt lấy nó như keo dán vậy .

3. Super glue on his fingertips.

Keo được dán lên đầu ngón tay .

4. That’s my sister Kara – the glue.

Đó là chị tôi Kara, như một chất keo vậy .

5. Spit and glue ain’t getting it done.

Chẳng thể nào sửa được nếu không có dụng cụ .

6. Middle-class heart transplant patient’s gonna huff glue?

Bệnh nhân ghép tim nhà khá giả mà lại hít keo ?

7. Play is the glue that binds us together.

Chơi đùa là một chất kết dính gắn tất cả chúng ta với nhau .

8. The glue on Israeli postage is certified kosher .

Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật .

9. After an hour, the glue burns your skin!

Sau một giờ, chất độc sẽ làm cháy da !

10. People, energy, make the glue, organize the team.

Con người, nguồn năng lượng, làm keo dán, tổ chức triển khai những nhóm .

11. Glue this page to heavy paper or cardboard.

Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa những tông .

12. Crazy glue, I’ m sure it’ s very important

Keo dởm, tôi chắc là nó rất quang trọng

13. Cut it out, and glue it onto heavy paper.

Cắt nó ra, và dán nó vào giấy cứng .

14. Because I used the super crazy glue on them.

Vì tôi dùng keo siêu dính trên người chúng .

15. How do we glue those grains of sand together?

Làm sao để kết nối những hạt cát đó lại với nhau ?

16. It’s not all coloring and glue like you remember.

Không phải toàn bút màu với hồ dán như mày từng nhớ đâu .

17. Did the super glue heal you up Tokio-kun?

Siêu keo dính đã chữa lành cho mày chưa Tokio-kun ?

18. We stole and used drugs, mainly sniffing thinner or glue.

Chúng tôi trộm cắp và chơi ma túy, hầu hết là hít chất pha loãng sơn hoặc hồ dán .

19. When you paste an image, it’s just paper and glue.

Khi bạn dán một bức ảnh, chỉ có giấy và keo dán .

20. well, did they mention that I’m rubber and you’re glue?

Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à ?

21. But I had to rig it with strands of glue.

Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo .

22. That’s where I realized the power of paper and glue.

Đó là nơi tôi nhận ra sức mạnh của giấy và keo dán .

23. Just glue the cards on the next page onto heavy paper.

Dán những tấm thẻ lên trên trang sau đó trên giấy cứng .

24. These are Q- tips stuck to my roommate with wig glue.

Đây là Q. – tips dính lên người bạn cùng phòng tôi với keo tóc giả .

25. But designers are really the glue that brings these things together.

Nhưng nhà thiết kế thực sự là chất dính kết nối những thứ này lại với nhau.

26. Cut out the ovals, and glue them together back-to-back.

Cắt giấy ra thành hình bầu dục, và dán giáp sống lưng chúng lại với nhau .

27. Some women opt for a temporary solution by wearing eyelid glue.

Một số phụ nữ chọn giải pháp trong thời điểm tạm thời bằng cách đeo keo kích mí mắt .

28. Butyl esters provide a stronger bond, but the glue is rigid.

Este Butyl phân phối một link can đảm và mạnh mẽ hơn, nhưng keo lại cứng .

29. You know your mother’s the glue that holds this place together?

Cháu có biết mẹ cháu là chất keo kết dính nơi này không ?

30. Why did you get glue smear all over the Ramsey papers?

Sao cô dùng keo bôi bẩn sách vở về vụ Ramsey ?

31. Glue or tape each illustration to a paper sack to make puppets.

Dán hồ hoặc băng keo mỗi hình minh họa lên một cái bao giấy để làm con rối .

32. I think the whole glue thing might get her a little queasy.

bố nghĩ là cái chuyện keo dính này hoàn toàn có thể làm bà choáng lắm đó .

33. So, if that’s the case, how come glue can stick things together?

Vậy nếu trong trường hợp đó, làm thế nào mà keo dính đc mọi thứ ?

34. The other eye looked like he’d been sniffing glue since he was four.”

Con mắt kia thì trông như thể ông ấy đã hít keo dán từ khi lên bốn tuổi. ”

35. “I was addicted to alcohol, marijuana, cocaine, crack cocaine, and I sniffed glue.

“ Tôi nghiện rượu, cần sa, cocain, cocain nguyên chất, và hít hơi keo .

36. The super glue was suggested by Rene Martinez, who was Stevie’s guitar technician.

Keo siêu dính đó do Rene Martinez, kĩ thuật guitar của Stevie, trình làng .

37. Stories accompany me, keeping my pieces and memories together, like an existential glue.

Những câu truyện sát cánh cùng với tôi, giữ tôi và kỉ niệm kết nối với nhau như một chất keo cho sự sống sót .

38. The secret is not in suction cups or in some type of glue.

Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó .

39. The mouthpiece consists of… a button, two guitar picks and lots of hot glue.

Chiếc kèn gồm có, một cái nút bấm hai miếng gảy đàn ghi – ta và rất nhiều keo dán nóng

40. Carl Clauberg injected chemicals into women’s uteruses in an effort to glue them shut.

Carl Clauberg đã bơm hóa chất vào tử cung của phụ nữ trong nỗ lực làm chúng dính lại .

41. We need to employ someone to glue and to screw the sole of the feet.

Chúng ta cần tuyển ai đó để dán và siết con vít ở lòng bàn chân .

42. So, first, you want to rub the glue on the paper in any shapes you like.

Vậy nên, tiên phong con phải trét hồ lên giấy thành hình gì con thích .

43. “I’m a role model, I’m a human glue, I’m a connector, I’m an aggregator of viewpoints.

” Tôi là một hình mẫu, Tôi là chất keo kết dính. Tôi là người liên kết, là người tập hợp những quan điểm .

44. A feasible design using glue as reinforcement was finally settled on only at the beginning of 2009.

Một phong cách thiết kế khả dụng đã sử dụng keo để củng cố cấu trúc của Metropol parasol, ở đầu cuối đã được đồng ý chấp thuận vào đầu năm 2009 .

45. A good visual model of this is using a hot glue gun to build a 3d model.

Một quy mô trực quan tốt về việc này là sử dụng súng keo nóng để kiến thiết xây dựng một quy mô 3D .

46. That could be any child who’s got a cold, glue ear, an ear infection, even hay fever.

Đó hoàn toàn có thể là bất kỳ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng .

47. Which led one scientist to declare that altruistic punishment may be the glue that holds societies together.

Điều này đã khiến một nhà khoa học công bố rằng sự trừng phạt vị tha hoàn toàn có thể là chất keo gắn kết xã hội lại với nhau .

48. You can attach the pictures to the glove using Velcro, tape, glue, safety pins, snaps, or string.

Các anh chị em hoàn toàn có thể dán những bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây .

49. One acts as the structure, the other is the glue, or the matrix, holding those fibers together.

Một loại tạo ra cấu trúc, loại kia đóng vai trò chất kết dính, hay chất nền, giữ những sợi tơ dính với nhau .

50. The plummeting of transaction costs weakens the glue that holds value chains together, and allows them to separate.

Sự sụt giảm của chi phi thanh toán giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và được cho phép chúng tách ra .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *