Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Go down là gì

Go down là gì

Bạn đang đọc: Go down là gì

Cụm động từ Go down có 11 nghĩa:

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Giảm đi, bé hơn

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-  The price of scanners has GONE DOWN recently.
Gía của máy quét gần đây đang giảm.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Chìm

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   The Titanic WENT DOWN after it hit an iceberg on its maiden voyage.
Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng một tảng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên của nó.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Lặn ( mặt trời )

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   The sun WENT DOWN at seven o'clock.
Mặt trời lặn lúc 7 giờ.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Bị tống vào tù

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-  He WENT DOWN for ten years for armed robbery.
Anh ta bị tống tù mười năm vì tội cướp có vũ trang.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Được biết là, được ghi chép là

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   It WENT DOWN as the worst day in the history of the company.
Nó được ghi chép là ngày tồi tệ nhất trong lịch sử công ty.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Được uống, được nuốt

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-  The medicine WENT DOWN easily.
Viễn thuốc được nuốt xuống dễ dàng.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Ngã trên mặt đất

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   The boxer WENT DOWN in the second round.
Vận động viên đấm bốc ngã trên sàn ở hiệp thứ 2.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Xảy ra, diễn ra

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   The police thought that the burglary was GOING DOWN that night.
Cảnh sát nghĩ rằng vụ trộm đã diễn ra tối qua.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Dừng thao tác ( máy tính )

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-   The computer system WENT DOWN for an hour last night.
Hệ thống máy tính bị hỏng khoảng một giờ tối qua.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

  • Mờ hơn

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-    The lights WENT DOWN and the audience stopped talking.
Ánh đèn mờ dần di và khán giả ngừng nói.

Nghĩa từ Go down

Ý nghĩa của Go down là:

Ví dụ cụm động từ Go down

Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:

 
-  My joke WENT DOWN very badly.
Trò đùa của tôi được đón nhận khá tệ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go down trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

Exit mobile version