Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘gradual’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gradual “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gradual, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gradual trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. A gradual narrowing of one’s…

Sự khép kín dần …

2. Everything, therefore, except religion, will be subject to gradual change.”

Do đó, mọi thứ, ngoại trừ tôn giáo, sẽ là đối tượng người tiêu dùng cải biến dần. ”

3. This experience was characterized by subtle and gradual discernment of light.

Việc nhận thấy ánh sáng tỏa ra từ từ chính là đặc thù điển hình nổi bật của kinh nghiệm tay nghề này .

4. To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly.

Cho đến nay chủ trương cắt giảm thả lỏng định lượng ( QE ) diễn ra khá suôn sẻ .

5. The Emperor had indeed conceived a gradual process for eliminating slavery.

Hoàng đế thực ra có dự tính từ từ sẽ bãi bỏ chính sách nô lệ .

6. By 1925 this gradual move out of the palace was complete.

Cho đến năm 1925 sự chuyển dần ra khỏi hoàng cung đã được hoàn tất .

7. During the mid-teens your voice deepens, but the process is gradual.

Ngoài ra, giọng bạn sẽ trầm hơn, nhưng quy trình này diễn ra từ từ .

8. There are indications that deforestation and forest fragmentation are accelerating this gradual desiccation.

Có nhiều tín hiệu cho thấy nạn phá rừng và phân mảnh rừng đang đẩy nhanh quy trình hút ẩm từ từ này .

9. (Revelation 17:17) It will be sudden, surprising, shocking, not foreseeable or gradual.

( Khải-huyền 17 : 17 ) Điều này sẽ xảy ra thình lình, giật mình, gây sửng sốt, không Dự kiến được và không xảy ra từ từ .

10. For most of us, the changes are more gradual and occur over time.

Đối với đa phần tất cả chúng ta, những biến hóa xảy ra từ từ và theo thời hạn .

11. Her marriage to Akbar led to a gradual shift in his religious and social policy.

Cuộc hôn nhân gia đình của bà với Akbar đã dẫn đến một sự biến hóa từ từ trong chủ trương tôn giáo và xã hội của Hoàng đế .

12. The gradual restoration process of the complex began in the 1990s after the Communist regime fell.

Quá trình phục dựng dần khá phức tạp đã mở màn vào thập kỷ 1990 sau khi chính sách cộng sản sụp đổ .

13. The East Asia and Pacific region continued its gradual adjustment to slower but more balanced growth.

Triển vọng kinh tế tài chính toàn thế giới : Khu vực Đông Á – Thái Bình Dương : Vẫn còn dư địa tài khoá và hãy sử dụng nó

14. “Set free from enslavement to corruption”: the gradual deliverance from the effects of sin and death

“ Được giải thoát khỏi ách nô lệ của sự mục nát ” : sự giải thoát từ từ khỏi những ảnh hưởng tác động của tội lỗi và sự chết

15. With the airways closed or obstructed, this will lead to a gradual collapse of the lungs.

Với đường khí đóng hoặc bị chặn, điều này từ từ dẫn đến sự suy sụp của phổi .

16. After riots in the Congo in 1959, the scheduled gradual transition to independence was speeded up dramatically.

Sau những cuộc nổi dậy tại Congo vào năm 1959, quy trình chuyển giao quyền độc lập, thay vì diễn tiến chậm rãi theo kế hoạch, nay đã được tăng cường đáng kể .

17. It is the gradual destruction of materials (usually metals) by chemical and/or electrochemical reaction with their environment.

Ăn mòn là sự hủy hoại từ từ những vật tư ( thường là sắt kẽm kim loại ) trải qua phản ứng hóa học với môi trường tự nhiên .

18. A look in the mirror reveals new wrinkles and a gradual loss of hair color —even of hair.

Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần — ngay cả hói nữa .

19. Clearly, the most painful part would be the gradual opening of the cervix, which otherwise was always done under anesthesia.

Phần đau đớn nhất là mở cổ tử cung ra từ từ thường luôn được làm dưới tính năng của thuốc mê .

20. Pedro dictated an open letter to the Brazilians, in which he begged that a gradual abolition of slavery be adopted.

Pedro viết một lá thư cho người Brasil, trong thư ông đề xuất họ hãy từ từ bãi bổ chính sách nô lệ .

21. This kind of a type system is called gradual typing, which is also implemented in other programming languages such as ActionScript.

Hệ thống nhập liệu này được gọi là gradual typing, thứ mà cũng được bổ trợ trong một số ít ngôn từ lập trình khác như ActionScript .

22. Governments should aim for a neutral monetary policy oriented toward long-run economic growth, by gradual expansion of the money supply.

nhà nước nên nhắm tới một chủ trương tiền tệ trung lập hướng đến tăng trưởng kinh tế tài chính trong dài hạn, bằng cách lan rộng ra dần cung tiền .

23. It has been proposed that the relatively recent appearance of noctilucent clouds, and their gradual increase, may be linked to climate change.

Có chứng cứ cho thấy sự Open tương đối gần đây của những đám mây dạ quang và sự ngày càng tăng từ từ của chúng hoàn toàn có thể có mối liên hệ với đổi khác khí hậu .

24. The gradual formation of dense forest likely caused the decline of its geographic range near the end of the Late Pleistocene.

Sự hình thành từ từ của rừng rậm có năng lực gây ra sự suy giảm khoanh vùng phạm vi địa lý của nó gần cuối kỷ Pleistocene muộn .

25. The heavy cost of this warfare slowly drained Egypt’s treasury and contributed to the gradual decline of the Egyptian Empire in Asia.

Hao phí lớn từ những trận chiến liên miên dần làm hết sạch quốc khố Ai Cập và góp thêm phần vào sự suy tàn từ từ đế quốc Ai Cập ở châu Á .

26. With the gradual abolition of sign boards, the numbering of houses began to be introduced in the early 18th century in London.

Với việc bãi bỏ dần những bảng hiệu, việc đánh số nhà khởi đầu được trình làng vào đầu thế kỷ 18 ở Luân Đôn .

27. And so gradual consensus is becoming that language can shape thought, but it tends to be in rather darling, obscure psychological flutters.

Vì ta đang từ từ đồng ý chấp thuận rằng ngôn từ dẫn đường cho sáng tạo độc đáo, nhưng nó có khuynh hướng đưa đến những rung động tâm ý mơ hồ .

28. In this context, the report recommends a gradual, high-quality fiscal consolidation which strikes an appropriate balance between revenue mobilization and expenditure containment.

Trong toàn cảnh đó, báo cáo giải trình khuyến nghị cần củng cố tài khóa từng bước theo hướng chất lượng và có cân đối hợp lý giữa cải tổ nguồn thu ngân sách và nâng cao hiệu suất cao tiêu tốn công .

29. In humans and other animals chronic intake of silver products commonly leads to gradual accumulation of silver compounds in various parts of the body.

Ở động vật hoang dã và con người, việc sử dụng lâu bền hơn những loại sản phẩm bạc thường dẫn đến sự tích tụ từ từ những hợp chất bạc ở những bộ phận khác nhau của khung hình .

30. That triggers the gradual development of the sexual organs, makes facial hair sprout, and causes the voice to deepen and height to increase.

Khiến cho cơ quan sinh dục dần tăng trưởng, phái mạnh mở màn mọc râu, giọng nói trở nên trầm hơn và chiều cao tăng lên .

31. Following a 1974 coup (the “Carnation Revolution”), the new Government of Portugal favoured a gradual decolonisation process for Portuguese territories in Asia and Africa.

Sau một cuộc thay máu chính quyền năm 1974 ( Cách mạng Hoa cẩm chướng ) tại Bồ Đào Nha, cơ quan chính phủ mới tại Bồ Đào Nha ủng hộ một tiến trình giải phóng dần những thuộc địa của Bồ Đào Nha ở châu Phi và châu Á .

32. * The report recommends that developing countries in East Asia take steps to reform their existing pension schemes, including considering gradual increases in retirement age.

· Báo cáo khuyến nghị những nước trong khu vực triển khai cải cách mạng lưới hệ thống hưu trí hiện tại trong đó gồm có giải pháp tăng dần tuổi nghỉ hưu .

33. In some of its forms, this disease can result in gradual loss of body tissue, such as that of the fingers, toes, or ears.

Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho những bộ phận của khung hình, ví dụ điển hình như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần ( Dân số 12 : 10-12 ) .

34. Dubbed the New Great Migration, it has seen a gradual increase of African American migration to the South, generally to states and cities where economic opportunities are the best.

Được ca tụng là Di cư vĩ đại mới, nó đã tận mắt chứng kiến sự ngày càng tăng từ từ di cư của người Mỹ gốc Phi vào miền Nam, nói chung là đến những tiểu bang và thành phố nơi có thời cơ kinh tế tài chính là tốt nhất .

35. The gradual restoration of sight to a man who had been accustomed to darkness for a long time may have allowed him to adjust to the brilliance of the sunlight.

Sau khi bị mất ánh sáng trong thời hạn dài, thị lực của người đàn ông này cần được hồi sinh từ từ để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời .

36. The hammer and sickle and the full Soviet coat of arms were still widely seen in Russian cities as a part of old architectural decorations until its slow gradual removal in 1991.

Cây búa và liềm và hàng loạt vũ khí của Liên Xô vẫn được nhìn thấy thoáng đãng ở những thành phố của Nga như thể một phần của đồ trang trí kiến trúc cũ cho đến khi vô hiệu từ từ vào năm 1991 .

37. In my husband’s homeland in the highlands of Sulawesi island in eastern Indonesia, there is a community of people that experience death not as a singular event but as a gradual social process.

Ở quê nhà của chồng tôi trên Tây Nguyên hòn đảo Sulawesi ở Đông Indonesia, đó là một hội đồng những người mà thưởng thức cái chết không phải từ một sự kiện duy nhất nhưng là một quy trình từ từ của xã hội .

38. His strategy was to offer generous terms for surrender: there would be no massacres or looting; historic urban privileges were retained; there was a full pardon and amnesty; return to the Catholic Church would be gradual.

Chiến lược của ông là đưa ra những pháp luật khoan hồng cho bên quy hàng : sẽ không có tàn sát hay cướp bóc ; những độc quyền đô thị từ trước được giữ nguyên ; sẽ được tha thứ và ân xá trọn vẹn, việc giáo hội Công giáo sẽ được thực thi từng bước một .

39. Recovery is expected to continue in the east of the region, driven by commodity exporting economies, counterbalanced by a gradual slowdown in the western part as a result of moderating economic activity in the Euro Area.

Các nước phía đông khu vực sẽ liên tục hồi sinh nhờ xuất khẩu nguyên vật liệu nhưng lại bị bù trừ bởi xu thế suy giảm từ từ tại những nước phía tây do hoạt động giải trí kinh tế tài chính tại khu vực đồng Euro bị suy giảm .

40. At the Round Table Talks on independence, Belgium requested a process of gradual independence over 4 years, but following a series of riots in 1959, the decision was made to bring forward independence in matter of months.

Tại Hội nghị bàn tròn về yếu tố độc lập, nước Bỉ nhu yếu thiết kế xây dựng quy trình độc lập từ từ trong vòng 4 năm, nhưng sau một loạt những cuộc làm mưa làm gió vào năm 1959, quyết định hành động được đưa ra là đẩy nhanh tiến trình độc lập trong vòng vài tháng .

41. East Asia and Pacific: Growth in the region is projected to ease to 6.2 percent in 2017 and to 6.1 percent in 2018 as the gradual slowdown in China is offset by a pickup elsewhere led by a rebound among commodity exporters and accelerating growth in Thailand.

Đông Á Thái Bình Dương : Tốc độ tăng trưởng khu vực sẽ đạt 6,2 % năm 2017 và 6,1 % năm 2018 do mức sụt giảm tại Trung Quốc được bù trừ bởi tăng trưởng tại những nước xuất khẩu nguyên vật liệu và vận tốc tăng trưởng đang tăng tại Xứ sở nụ cười Thái Lan .

Exit mobile version