Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘grasshopper’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” grasshopper “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ grasshopper, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ grasshopper trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. No, grasshopper.

Không phải, châu chấu .

2. Watch and learn, grasshopper.

châu chấu .

3. Track a grasshopper on a cap rock.

Lần được cả châu chấu đi trên đá cứng .

4. I’m like the grasshopper who sang all summer.

Rốt cuộc mẹ chẳng có gì cả mẹ như con châu chấu hát vào mùa hè

5. That’s an old dumping spot for grasshopper bait.

Đó là một nơi bị bỏ phí, trước từng dùng để thám thính .

6. I ain’t holding back on account of you, you thick-headed grasshopper.

Tôi không chậm chân vì cậu, đồ ngốc đầu đặc .

7. Grasshopper mice resist painful venom from scorpion prey through genetic changes in their nervous systems.

Chuột grasshopper hoàn toàn có thể kháng chất độc đầy đau đớn từ con mồi bò cạp nhờ biến đổi gen trong mạng lưới hệ thống thần kinh .

8. However, after problems with the work permit, Teerasil was loaned to one of City’s new alliances, Grasshopper.

Tuy nhiên sau những yếu tố về giấy phép lao động, Teerasil được cho mượn đến đội bóng liên minh mới của City là Grasshopper .

9. How is it that “the almond tree carries blossoms,” and how does the grasshopper ‘drag itself along’?

“ Cây hạnh trổ bông ” như thế nào, và cào cào ‘ lê bước mình ’ như thế nào ?

10. Since its inception, FCZ has always had a fiery relationship with neighbouring club Grasshopper over sporting supremacy in the city.

Từ khi xây dựng, FCZ luôn luôn có một mối quan hệ bốc lửa với câu lạc bộ láng giềng Grasshopper trên uy quyền thể thao trong thành phố .

11. In fact, we have delicacy that’s very much like this grasshopper: shrimps, a delicacy being sold at a high price.

Thực tế thì tất cả chúng ta có cao lương mỹ vị rất giống với con cào cào này : tôm hùm, một thứ rất sang được bán với giá rất cao .

12. With the club Kovachev played in a matches of Intertoto Cup 2008 against Slovenian ND Gorica and Swiss Grasshopper Club Zürich.

Cùng với câu lạc bộ Kovachev tranh tài ở Intertoto Cup 2008 trước ND Gorica của Slovenia và Grasshopper Club Zürich của Thụy Sĩ .

13. As he ‘drags himself along,’ perhaps bent over with arms hanging down or hands resting on his hips with the elbows crooked upward, he resembles a grasshopper.

Khi người ‘ lê bước mình ’, có lẽ rằng khom sống lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào .

Exit mobile version