Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay bạn nên biết

H có khi được phát âm là / h / nhưng có khi lại là âm câm. Vậy có quy tắc nào để nhớ cách phát âm chữ H hay không. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn những bạn 3 cách phát âm chữ H trong tiếng Anh .
Nếu muốn đọc đúng chữ H trong tiếng Anh, khi nỏi phải mở miệng rộng, nhanh gọn đẩy hơi ra ngoài và không dùng giọng. Thực tế cho thấy không có nguyên tắc nào giúp bạn phân biệt khi nào đọc là / h /, khi nào là âm câm .

Vì vậy người học nên chú ý và học thuộc các từ đặc biết. Còn phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.

Trong tiếng Anh chữ H được phát âm thế nào?

Chữ H được phát âm là /h/
– hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa

– hazard / ˈhæzərd / ( n ) mối nguy hại
– hazy / ˈheɪzi / ( adj ) mù mịt
– heap / hiːp / ( n ) đống
– heat / hiːt / ( n ) sức nóng
– heel / hiːl / ( n ) gót chân
– hike / haɪk / ( v ) đi bộ đường dài
– hill / hɪl / ( n ) đồi
– holiday / ˈhɑːlɪdeɪ / ( n ) ngày nghỉ
– hook / hʊk / ( n ) lưỡi câu
– husband / ˈhʌzbənd / ( n ) người chồng
– happen / ˈhæpən / ( v ) xảy ra, xảy đến
– hospital / ˈhɒspɪtəl / ( n ) bệnh viện
– horrible / ˈhɔːrəbl / ( adj ) tồi tệ
– house / haʊs / ( n ) cái nhà
– how / haʊ / thế nào
– perhaps / pəˈhæps / có lẽ rằng, hoàn toàn có thể

Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/
– who /huː/ (pron)

– whole / həʊl / ( n ) hàng loạt
– wholefood / ˈhəʊlfuːd / ( n ) thức ăn nguyên chất

– wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý

– wholenumber / həʊlˈnʌmbər / ( n ) số nguyên
– wholesale / ˈhəʊlseɪl / ( n ) sự bán sỉ
– wholesome / ˈhəʊlsəm / ( adj ) lành mạnh
– whom / huːm / ( pron )
– whose / huːz / ( pron ) của ai

Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh 1

Chữ H cũng hoàn toàn có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm ”
– honest / ˈɑːnɪst / ( adj ) trung thực
– honor / ˈɑːnər / ( n ) danh dự
– honorable / ˈɑːnərəbl / ( adj ) Gianh Giá
– honorary / ˈɑːnəreri / ( adj ) được trao như một danh dự
– honorific / ˌɑːnəˈrɪfk / ( adj ) kính cẩn
– hourglass / ˈaʊrglæs / ( n ) đồng hồ đeo tay cát
– hour / aʊə ( r ) / ( n ) giờ
– rhythm / ˈrɪðəm / ( n ) nhịp điệu
– rhubarb / ˈruːbɑːb / ( n ) cây đại hoàng
Để luyện phát âm tiếng anh chữ H đúng, bạn nên tìm hiểu thêm những video dạy phát âm trên mạng. Bạn cũng hoàn toàn có thể vào trang tienganh247 để được nghe cách phát âm chữ H và luyện phát âm ngay tại nhà nhé .

Cach-phat-am-chu-h-trong-tieng-Anh

>> Làm sao để phát âm chuẩn chữ k trong tiếng Anh giao tiếp 

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Exit mobile version