Tôi đang tìm phòng lưu trú Barn .
2. There is now a residence hall at Taylor University bearing his name.
Bạn đang đọc: ‘hall of residence’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Ở đó giờ đây là một khu ký túc xá của Đại học Taylor mang tên ông .
3. In addition, they expended themselves in the work of remodeling a local residence into a fine Kingdom Hall .
Ngoài ra họ còn tự góp phần vào việc chỉnh trang một ngôi nhà tại địa phương thành một Phòng Nước Trời khang trang .
4. Now all available space on this property is covered with factory and residence buildings, as well as an Assembly Hall that seats over 2,800 .
Bây giờ hàng loạt khu đất này đã được dùng làm xưởng máy và cư xá, cũng như một Phòng Họp Báo Hội nghị với hơn 2.800 chỗ ngồi .
5. He runs the Residence .
Hắn làm nhà hàng quán ăn Residence .
6. Upper right : Residence buildings
Phía trên, bên phải : Cao ốc dành cho cư xá
7. 1 – for holders of residence permits only .
1 – chỉ so với người sở hữu thẻ cư trú .
8. Why storm the residence ?
Hà cớ gì phải công phủ ?
9. This was Israel’s residence .
Đây là nơi cư ngụ của dân Y-sơ-ra-ên .
10. The family lived at the Stornoway residence ( now the residence of the Leader of the Opposition in the Parliament of Canada ) .
Gia đình sống tại dinh thự Stornoway ( là nơi ở của Lãnh tụ phe trái chiều trong Quốc hội Canada ) .
11. Is this the Creepy residence ?
Đây có phải ngôi nhà kinh dị không ?
12. This is General Tien Ta’s residence .
Đây là dinh thự của Tướng Tien Ta .
13. We’re moving into the minister’s residence
Chúng ta sẽ dời tới dinh thừa tướng .
14. The Raj Mahal palace, former residence of the Maharawal of Jaisalmer .
Cung điện Raj Mahal, nơi cư trú cũ của Maharawal ở Jaisalmer .
15. Location : Usually at a Kingdom Hall or an Assembly Hall .
Địa điểm : Thường là ở Phòng Nước Trời hay Phòng Hội nghị .
16. The Hall of Uselessness : Collected Essays .
Sảnh vô dụng : Các bài tiểu luận sưu tầm .
17. Gusmão’s residence was also occupied by rebels .
Dinh thự của Gusmão cũng bị quân nổi dậy chiếm giữ .
18. KINGDOM HALL CONSTRUCTION
CÔNG VIỆC XÂY CẤT PHÒNG NƯỚC TRỜI
19. The terminal facilities include Departure Hall 1, International Hall 3, and Hall 4 for private and non-commercial aircraft services .
Nhà ga gồm có Sảnh đi 1, Sảnh quốc tế 3 và Sảnh 4 ship hàng cho tàu bay tư nhân và phi thương mại .
20. Leadbeater took up residence there as the director of a community of Theosophists .
Leadbeater đã cư trú và là giám đốc của một hội đồng những nhà thông thiên học .
21. The Burkina Faso ambassador’s residence is in Denmark .
Nơi cư trú của đại sứ Burkina Faso ở Đan Mạch .
22. In 1794 he was elected High Sheriff of Staffordshire, his county of residence .
Năm 1794, ông được bầu làm Cảnh sát trưởng hạng sang của Staffordshire, Q. cư trú của ông .
23. The palace was the residence of the Rajput Maharajas and their families .
Cung điện là nơi cư trú của Rajput Maharajas và mái ấm gia đình của họ .
24. Article 30 extends this provision to the private residence of the diplomats.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Điều 30 lan rộng ra lao lý này đến nơi cư trú riêng của những nhà ngoại giao .
25. The proposed construction of a new branch office and residence of Jehovah’s Witnesses .
Đó là đề án thiết kế một văn phòng Trụ sở và cư xá mới của Nhân-chứng Giê-hô-va .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường