Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘hereby’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hereby “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hereby, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hereby trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The Empress hereby decrees:

Phụng thiên thừa vận, Thiên Hậu chiếu dụ .

2. You are hereby required to surrender your firearms.

Các vị được nhu yếu giao nộp vũ khí

3. “I hereby sentence you to six months in prison.”

“ Chiếu theo bản án này, tôi xử ông sáu tháng tù ” .

4. I hereby recognize you as the 46th president of this country.

Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của vương quốc này .

5. I hereby command all battalions to attack to weaken the Rouran forces!

Ta hạ lệnh những quân doanh phải dữ thế chủ động tiến công để làm suy yếu lực lượng Rouran !

6. You are hereby charged with the murder of a judge advocate general…

Anh bị truy tố mưa sát Luật sư cố vấn Quân Pháp .

7. I hereby name Hua Mulan the Commander-in-chief of the Wei nation!

Trẫm sắc phong cho Hoa Mộc Lan là Đại tướng quân nước Ngụy !

8. I hereby announce. Guo Zhui’s new appointment as Chief Constable of Tiancheng Police Department.

Bây giờ tôi chính thức công bố, chỉ định Quách Truy làm tân cục trưởng công an huyện Thiên Thành .

9. I, Christine Brown, do hereby make a formal gift of this button to you, Sylvia Ganush!

Tôi, Christine Brown, bằng cách này, chính thức trao món quà là chiếc khuy này ….. cho bà, Sylvia Ganush .

10. I hereby order that all Jews in the Warsaw district… will wear visible emblems when out of doors.

Xin thông tin, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang tín hiệu của mình 1 cách công khai minh bạch .

11. I hereby decree that Prime Minister Cao Cao lead the Imperial Army to pacify the rebels Liu Bei and Sun Quan

Chiếu, thừa tướng Tào Tháo, thân suất thiên tử chi binh, bình định Kinh Sở, Ngô Việt .

12. As of 1025 hours, the cargo vessel Aral Sea is hereby ordered to reverse course and return to port in Odessa.

Vào lúc 10 : 25, tàu chở hàng Aral Sea được lệnh … chuyển hướng và quay về cảng Odessa .

13. In acknowledgement of this suffering and pain, and out of identification with the sufferers and their descendants, I hereby ask forgiveness in my own name and in the name of the historical Labor movement.

Để thừa nhận sự đau khổ và sự nhẫn nại cam chịu này, và so với những người đang gánh chịu tổn thương khổ đau và dòng dõi con cháu hậu duệ của họ, Tôi xin cầu xin sự tha thứ bằng tên của tôi và nhân danh của trào lưu Lao động lịch sử dân tộc .

Exit mobile version