Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Acid nitrơ – Wikipedia tiếng Việt

Acid nitrơ (cấu tạo hóa học HNO
2) là một acid vô cơ yếu, chủ yếu tồn tại ở dạng dung dịch, khí và muối nitrat.[1] Acid nitrơ tự do không ổn định và phân hủy nhanh chóng.[2]

Trong pha khí, các phân tử acid nitrơ phẳng có thể tồn tại trong cả hai dạng cis và dạng trans. Các dạng trans ổn định hơn, vì thế chiếm ưu thế ở nhiệt độ phòng.[1]

Acid nitrơ đa phần được acid hóa cẩn trọng một dung dịch chứa ion nitrit NO2 − loãng lạnh. Ngoài ra, hoàn toàn có thể điều chế acid nitrơ bằng cách hòa tan dinitrogen trioxide trong nước ở 0 độ C. [ 3 ]
Acid nitrơ ở dạng khí hiếm gặp phân hủy thành nitơ đioxide, oxide nitric và nước :

2 HNO 2 ⟶ NO 2 + NO + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { 2 HNO2 -> NO2 + NO + H2O } } }2 NO 2 + H 2 O ⟶ HNO 3 + HNO 2 { \ displaystyle { \ ce { 2 NO2 + H2O -> HNO3 + HNO2 } } }3 HNO 2 ⟶ HNO 3 + 2 NO + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { 3 HNO2 -> HNO3 + 2 NO + H2O } } }2 HNO 2 + O 2 ⟶ 2 HNO 3 { \ displaystyle { \ ce { 2 HNO2 + O2 -> 2 HNO3 } } }2 KNO 2 + 2 KI + 2 H 2 SO 4 ⟶ I 2 + 2 NO + 2 H 2 O + 2 K 2 SO 4 { \ displaystyle { \ ce { 2 KNO2 + 2 KI + 2 H2SO4 -> I2 + 2 NO + 2 H2O + 2 K2SO4 } } }2 KNO 2 + 2 FeSO 4 + 2 H 2 SO 4 ⟶ Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 2 NO + 2 H 2 O + K 2 SO 4 { \ displaystyle { \ ce { 2 KNO2 + 2 FeSO4 + 2 H2SO4 -> Fe2 ( SO4 ) 3 + 2 NO + 2 H2O + K2SO4 } } }2 KNO 2 + 6 HCl + 2 SnCl 2 ⟶ 2 SnCl 4 + N 2 O + 3 H 2 O + 2 KCl { \ displaystyle { \ ce { 2 KNO2 + 6 HCl + 2 SnCl2 -> 2 SnCl4 + N2O + 3 H2O + 2 KCl } } }2 KNO 2 + 6 H 2 O + 4 SO 2 ⟶ 3 H 2 SO 4 + K 2 SO 4 + 2 NH 2 OH { \ displaystyle { \ ce { 2 KNO2 + 6 H2O + 4 SO2 -> 3 H2SO4 + K2SO4 + 2 NH2OH } } }

5

H

2

O
+

KNO

2

+
3

Zn

NH

3

+
KOH
+
3

Zn

(
OH
)

2

{\displaystyle {\ce {5 H2O + KNO2 + 3 Zn -> NH3 + KOH + 3 Zn(OH)2}}}

và HN3, khí N2 được tạo thành:

HNO 2 + [ N 2 H 5 ] + ⟶ HN 3 + H 2 O + H 3 O + { \ displaystyle { \ ce { HNO2 + [ N2H5 ] + -> HN3 + H2O + H3O + } } }HNO 2 + HN 3 ⟶ N 2 O + N 2 + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { HNO2 + HN3 -> N2O + N2 + H2O } } }I 2 + 2 e − ↽ − − ⇀ 2 I − { \ displaystyle { \ ce { I2 + 2 e – 2 I – } } }NO 3 + 3 H + + 2 e − ↽ − − ⇀ HNO 2 + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { NO3 + 3H + + 2 e – HNO2 + H2O } } }HNO 2 + H + + e − ↽ − − ⇀ NO + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { HNO2 + H + + e – NO + H2O } } }HNO 2 + ArNH 2 + H + ⟶ ArN 2 + + 2 H 2 O { \ displaystyle { \ ce { HNO2 + ArNH2 + H + -> ArN + 2 + 2 H2O } } }NaNO 2 + HCl ⟶ HNO 2 + NaCl { \ displaystyle { \ ce { NaNO2 + HCl -> HNO2 + NaCl } } }2 NaN 3 + 2 HNO 2 ⟶ 3 N 2 + 2 NO + 2 NaOH { \ displaystyle { \ ce { 2 NaN3 + 2 HNO2 -> 3 N2 + 2 NO + 2 NaOH } } }( CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH + HNO 2 ⟶ ( CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 ONO + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { ( CH3 ) 2CHCH2 CH2OH + HNO2 -> ( CH3 ) 2CHCH2 CH2ONO + H2O } } }

Xem thêm: 0225 là mã vùng ở đâu? Đầu số 0225 là mạng gì? – Edanhba

HNO 2 + R 2 NH ⟶ R 2 N − NO + H 2 O { \ displaystyle { \ ce { HNO2 + R2NH -> R2N-NO + H2O } } }.

Acid nitrơ có tương quan đến ôzôn của tầng khí quyển thấp hơn, tầng đối lưu. Các phản ứng đồng nhất của oxide nitric ( NO ) và nước tạo ra acid nitrơ. Khi phản ứng này xảy ra trên mặt phẳng của sol khí trong khí quyển, mẫu sản phẩm sẽ thuận tiện quang phân thành những gốc hydroxyl. [ 8 ] [ 9 ]

Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường

Share this:

Exit mobile version