Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘ỉa’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ỉa “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ỉa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ỉa trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Lo ỉa đi.

Fuck you .

2. Sống vui nhé, bô đi ỉa.

Enjoy your life, shitpot .

3. Tôi buồn ỉa lắm rồi.

I’ve got a turtle head poking out .

4. Con đang ỉa ra máu.

I’m shitting blood now .

5. Cậu không nghĩ nó ngồi ỉa vô bịch chứ?

You don’t think that she squatted and pooped in a bag, do you ?

6. Kiểu ỉa đái cũng đéo thoải mái à?

Of taking a dump ?

7. Vì tôi đang đến đó, để đi ỉa.

‘ Cause that’s where I’m headed, to take a dump .

8. Cứ cắt phần ăn cho họ ỉa ít đi là được.

Let’s just cut their food rations so they don’t shit as much .

9. Chúa ơi, con nghĩ là con ỉa đùn rồi.

Oh, my God, I think I just shit myself .

10. Trừ khi anh muốn tôi ỉa cả ra quần.

Unless you want me shitting my pants right here .

11. Carter ngồi ỉa một chỗ đủ xây Kim Tự Tháp.

Carter’s shitting enough bricks to build the pyramids .

12. Nó có cách vừa ăn vừa ỉa cùng lúc.

He managed to eat and shit at the same time .

13. ỉa, họ không xấu như nhiều người nói đâu.

Come on, they are not as bad as everyone says .

14. Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay?

And no one is shitting in any cup, okay ?

15. Cho mày lên đài thì mày lại ỉa ra đấy

Shits himself when you put him in the ring .

16. Và mọi cái lỗ Đ. đều muốn ỉa đầy trên bất cứ gì.

And all the assholes want is to shit all over everything .

17. Tôi đã từng ỉa nhiều chỗ còn tốt hơn chỗ này.

I’ve shit in places better than this .

18. Tôi bước ra quá sớm, và đến giờ tôi còn chưa ỉa đúng cách.

I went too soon, and I still can’t poop right .

19. Tớ đang đi ỉa mà, Cậu là thằng theo dõi linh tinh.

I’m taking a shit, you fucking gimp .

20. Khốn kiếp tao muốn ỉa, mà tao không tìm ra chỗ nào, thằng kia.

Fucking need to take a shit, and I can’t find no place to do it, man .

21. Tôi muốn ăn gà rán khoai chiên. Và muốn ỉa vào cái nón anh.

I want fried chicken with gravy on the taters, and I want to shit in your hat .

22. Khi hắn chui ra, ta tặng một viên vào đầu rồi thay phiên nhau ỉa vào đầu hắn.

When he does, we put a bullet in his head and we take turns shitting on him .

23. Chỉ cần nói là mày sợ gần ỉa trong quần, khi mày bị buộc phải tham gia.

Just say you were scared shitless, that you went along .

24. Bởi vì ông ta vào trong hội đồng từ hồi con vẫn còn ỉa ra quần.

‘ Cause he got on the council back when you were still shitting in your pants .

25. Vậy anh chàng này vừa mới ỉa một nhúm nóng hổi nhiên liệu tàu vũ trụ hả?

So this guy just unloaded a steaming pile of starship fuel ?

26. Nếu anh trở chứng ỉa ban đêm thay vì buổi sáng, họ sẽ muốn biết lý do.

You start shitting at night instead of in the morning, they want to know why .

27. Mặt khác đối với trẻ lớn tuổi hơn thì có thể gặp triệu chứng đau bụng, hoặc ỉa đùn .

Older children on the other hand may experience abdominal pain, or incontinence .

28. 20.000 người phương Bắc đang tiến vào Nam để xem lão ta có thực sự ỉa ra vàng không.

20,000 northerners marching south to find out if he really does shit gold .

29. Tất cả những ai có mông đều thích xem mấy cái thứ bệnh hoạn khi đi ỉa mà.

Everyone with an ass loves to watch shit while they shit .

Exit mobile version