Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

keeper tiếng Anh là gì?

keeper tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng keeper trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ keeper tiếng Anh

Từ điển Anh Việt


keeper
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ keeper

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: keeper tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

keeper tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ keeper trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ keeper tiếng Anh nghĩa là gì.

keeper /’ki:pə/

* danh từ
– người giữ, người gác
– người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện…)
– người trông nom người điên
– người quản lý, người chủ (quán…)
– người coi khu rừng cấm săn bắn
– nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)
– (kỹ thuật) đai ốc hãm

Thuật ngữ liên quan tới keeper

Tóm lại nội dung ý nghĩa của keeper trong tiếng Anh

keeper có nghĩa là: keeper /’ki:pə/* danh từ- người giữ, người gác- người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện…)- người trông nom người điên- người quản lý, người chủ (quán…)- người coi khu rừng cấm săn bắn- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)- (kỹ thuật) đai ốc hãm

Đây là cách dùng keeper tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ keeper tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

keeper /’ki:pə/* danh từ- người giữ tiếng Anh là gì?
người gác- người bảo quản tiếng Anh là gì?
người bảo tồn (viện bảo tàng tiếng Anh là gì?
thư viện…)- người trông nom người điên- người quản lý tiếng Anh là gì?
người chủ (quán…)- người coi khu rừng cấm săn bắn- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới tiếng Anh là gì?
khỏi tuột)- (kỹ thuật) đai ốc hãm

Exit mobile version