Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

làm việc lâu dài trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bất cứ câu hỏi nào thể hiện rằng bạn mong muốn làm việc lâu dài đều rất hay.

Any question that implies you have the long term in mind is great.

Literature

Tại đây, ông đã có một cuộc gặp gỡ và làm việc lâu dài cùng họa sĩ truyện tranh Sugiura Shigeru.

Here he had a long anticipated meeting with cartoonist Shigeru Sugiura.

WikiMatrix

Lợi ích: Anh Demetrius, tham dự trường này vào thập niên 1980, nói: “Trường này cải thiện thói quen nghiên cứu của tôi và trang bị cho tôi để làm việc lâu dài ở Bê-tên.

Benefits: Demetrius, who attended this school in the 1980’s, says: “This course improved my study habits and helped prepare me for a long Bethel career.

jw2019

Năm 1935 Snell gia nhập đội ngũ nghiên cứu làm việc trong phòng thí nghiệm Jackson ở Bar Harbor, Maine trên đảo Mount Desert đẹp ngoài bờ biển Maine và tiếp tục làm việc lâu dài ở đây.

After brief stints as teachers, in 1935 Snell joined the staff of The Jackson Laboratory in Bar Harbor on beautiful Mount Desert Island by the coast of Maine and he remained there for the entire balance of his long career.

WikiMatrix

Giả thuyết này cho rằng để giữ lao động làm việc cho mình lâu dài, giới chủ thường ký những hợp đồng làm việc dài hạn.

To ensure the work can be finished in time they have to hire a large numbers of female workers.

WikiMatrix

Nếu được thuê làm việc, thì không lâu dài.

If employed, it won’t last.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các bên phải làm việc cho một nền hòa bình lâu dài.

All parties must now work towards a lasting peace.

OpenSubtitles2018. v3

Việc này định làm thể lệ lâu dài.

That’s something that will be a phrase forever.

WikiMatrix

Sven, một anh trẻ phục vụ tại Đức, nói về công việc của anh tại Bê-tên: “Tôi cảm thấy mình đang làm công việc có giá trị lâu dài.

Sven, a young brother serving in Germany, says of his work at Bethel: “I feel that I am doing something that has lasting value.

jw2019

Nhưng hạnh phúc lâu dài đến từ việc làm theo ý Đức Chúa Trời, dù điều này không phải lúc nào cũng dễ.

(Proverbs 14:13; Ecclesiastes 2:10, 11) Lasting happiness comes from doing God’s will, even though this is not always easy.

jw2019

Tôi hy vọng chúng ta sẽ cùng làm việc lâu dài.

I hope we get along .

QED

Chúng làm việc với độ bền tốt, khoẻ mạnh, và nói chung là tồn tại lâu dài.

They are hardy with good endurance, robust health, and are generally long-lived.

WikiMatrix

Vì phải dưỡng bệnh lâu dài, anh nghĩ đến việc từ bỏ đặc ân làm giám thị chủ tọa.

Faced with a long convalescence, he thought of relinquishing his privilege of serving as a presiding overseer.

jw2019

làm thế nào việc này có thể giúp bạn đạt những mục tiêu lâu dài của tín đồ Đấng Christ?

And how can your doing so help you to reach your long-term objectives as a Christian?

jw2019

Thử thách là tìm ra những gì cần thiết để thực sự làm một việc mà tạo nên sự khác biệt lớn lao và lâu dài.

The challenge : to figure out what it will take to actually do something that makes a significant and sustainable difference .

QED

Thành phố Norwich đã công nhận việc làm từ thiện của Gunn và sự hợp tác lâu dài của ông với câu lạc bộ bóng đá của thành phố bằng việc giao cho ông giữ chức cảnh sát trưởng thành phố vào năm 2002.

The city of Norwich recognised Gunn’s charity work and his long association with the city’s football club by naming him Sheriff for 2002.

WikiMatrix

(Truyền-đạo 5:13-17; 9:11, 12). Vì lẽ ấy, chúng ta dễ hiểu được tại sao đời sống hoặc việc làm cần phải có một ý nghĩa cao cả, lâu dài hơn là tiền bạc và của cải.

(Ecclesiastes 5:13-17; 9:11, 12) This being so, it should not be difficult to see why our life, or occupation, should have a higher, more lasting meaning than money and possessions.

jw2019

Và về lâu dài tôi muốn làm ra những robot có khả năng làm những việc mà con người và động vật làm.

And my long-term goal is to build robots that can do what people and animals do.

ted2019

Anh Demetrius, người đã tham dự trường này vào thập niên 1980, nói: “Trường này cải thiện thói quen nghiên cứu của tôi và trang bị cho tôi để làm việc lâu dài ở Bê-tên.

Demetrius, who attended this school in the 1980’s, says: “This course improved my study habits and helped prepare me for a long Bethel career.

jw2019

Giá cả trở nên rẻ hơn đã cản trở việc mọi người chi xài về lâu về dài và nó cũng làm mọi người chán nản không muốn đầu tư .

Prices getting cheaper discourages people from spending in the long term and it discourages people from investing too .

EVBNews

Nếu không thường xuyên dành thời gian cho việc đạt được những mục tiêu lâu dài, những cá nhân có thể bị kẹt vĩnh viễn trong việc dùng các mẫu kế hoạch ngắn hạn, như làm một công việc nào đó lâu hơn so với kế hoạch ban đầu.

If some time is not regularly spent on achieving long-range goals, the individual may get stuck in a perpetual holding pattern on short-term plans, like staying at a particular job much longer than originally planned.

WikiMatrix

Kể từ năm 2003, khi bắt đầu cư trú lâu dài ở Caracas, cô bắt đầu làm việc trong các thể loại như pop, jazz, rock, soul và R & B. Năm 2005, cô được mời ra mắt và tham gia Tuần lễ văn hóa của Nhật Bản.

Since 2003, when she began to permanently reside in Caracas, she started working in genres such as pop, jazz, rock, soul and R&B. In 2005 she was invited to debut and took part in Japan’s Cultural Week.

WikiMatrix

Chẳng hạn, khi duyệt lại những gì Ngài đã thực hiện vào cuối sáu “ngày” sáng tạo, tức những thời kỳ lâu dài, “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành”.—Sáng-thế Ký 1:31.

For example, when reviewing what he had done at the end of the six creative “days,” or long periods of time, “God saw everything he had made and, look! it was very good,” states Genesis 1:31.

jw2019

Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng.

Soon I was sitting around the nightclub after work talking to fellow entertainers, often into the wee hours of the morning.

jw2019

Tuy nhiên, việc Chúa Giê-su chữa lành bằng phép lạ có ý nghĩa lâu dài vì điều này làm hình bóng cho những ân phước trong tương lai.

Yet, Jesus’ miraculous cures have lasting meaning in that they foreshadowed future blessings.

jw2019

Exit mobile version