Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

lì xì trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có nghĩa là lì xì ta nhận được chỉ còn là từ…

That means the only money we’re gonna get this year is from…

OpenSubtitles2018. v3

Và còn được nhiều lì xì nữa.

And to get all those red envelopes full of cash!

OpenSubtitles2018. v3

Năm nào chú Vương cũng cho chúng tôi tiền lì xì may mắn.

Uncle Wang gives us lucky money yearly.

OpenSubtitles2018. v3

Không có lì xì.

No red envelopes.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoan, đợi lát nữa ta sẽ cho cậu lì xì.

Good, we will give you a red pocket later

OpenSubtitles2018. v3

Ở Trung Quốc, một “bao lì xì” được trao tặng là một cử chỉ yêu thương, chúc phước và một lời chúc may mắn.

In China a “red pocket” is given as a gesture of love, blessing, and a wish for good fortune.

LDS

Anh Trường cho biết thêm anh sẽ lì xì cho vợ và các con rồi gọi điện chúc Tết cho họ hàng trong đất liền .

Truong says he will give lucky money to his wife and children, and they will all then phone their relatives on the mainland .

EVBNews

Trẻ con tự do dùng tiền lì xì để mua đồ chơi hoặc tham gia các trò chơi cờ bạc như bầu cua cá cọp trên đường phố .

Children are free to spend their new money on toys or on gambling games such as bầu cua cá cọp in the streets .

EVBNews

Ở đây người ta thường treo bao “lì xì” lên những cây cảnh ngày Tết, vì với họ bản thân những cây cảnh đó chính là “tiền lì xì” của họ.

In Vietnam, families hang ‘lucky money’ packets on their trees at Tet, for these farmers, the tree itself is ‘lucky money’.

worldbank.org

Tại buổi lễ này, cô đã trao tặng 200 phần quà Tết và 400 bao lì xì cho trẻ em mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn Hồ Chí Minh.

At the show, she gave away 200 presents and 400 lucky money envelopes for orphans and children living in unfortunate condition in Ho Chi Minh City.

WikiMatrix

Dịp lễ được tổ chức với đồ ăn, gia đình và bao lì xì (thường đựng trong một chiếc phong bì màu đỏ) và nhiều thứ màu đỏ khác để cầu may mắn.

The holiday is celebrated with food, families, lucky money (usually in a red envelope), and many other red things for good luck.

WikiMatrix

Hay quá, không ngờ lại có tiền lì xì Tết ở đây.

I didn’t expect traditional lucky money abroad.

OpenSubtitles2018. v3

Truyền thống này được gọi là tục mừng tuổi ở miền Bắc và lì xì ở miền Nam .

This tradition is called mừng tuổi in the north and lì xì in the south .

EVBNews

Mẹ nhớ nhắn mọi người gửi lì xì qua bưu điện nhé để đến tết là nhận được.

Tell everyone to send the red envelopes in the mail today so we can get them by new year’s.

OpenSubtitles2018. v3

Anh không biết lì xì?

You don’t even know about red envelopes?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy sao ta có lì xì.

How’s the family gonna get us our red envelopes?

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả chúng đều tham lam, nhảy lò cò trên tiền lì xì.

They’re all greedy, hopped up on sugar.

OpenSubtitles2018. v3

Sẽ có vô vàn lì xì.

We’re gonna be drowning in a sea full of red envelopes.

OpenSubtitles2018. v3

Theo lệ thì ai cũng lớn thêm một tuổi vào ngày Tết nên trẻ con sẽ chúc ông bà sức khoẻ và sống lâu để được tiền mừng tuổi hay lì xì

Traditionally, everyone is one year older on Tết, so children would wish their grandparents health and longevity in exchange for mừng tuổi or lì_xì

EVBNews

Vào lúc kết thúc chuyến tham quan của ông ở Welfare Square, ông đã đưa cho vị quản lý ở đó một phong bì nhỏ màu đỏ này—một “bao lì xì.”

At the conclusion of his visit to Welfare Square, he handed the manager a small red envelope—a “red pocket.”

LDS

Có nhiều phong tục tập quán ngày Tết, như thăm nhà người khác vào ngày mồng một Tết ( xông nhà ), cúng ông bà, chúc Tết, lì xì trẻ con và người lớn, và khai trương cửa hàng .

There are a lot of customs practiced during Tết, like visiting a person ‘s house on the first day of the New Year ( xông nhà ), ancestral worshipping, wishing New Year ‘s greetings, giving lucky money to children and elderly people, and opening a shop .

EVBNews

Exit mobile version