Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Live performance trong âm nhạc là gì

Nội dung chính

Âm nhạc Music là một chủ đề tiếp tục Open trong bài thi IELTS Speaking. Trong bài viết ngày hôm nay, ITN sẽ điểm qua những câu hỏi thường gặp và list 50 từ vựng band 7.0 về Chủ đề Music .

Contents

1. Một số câu hỏi trong bài thi IELTS Speaking Chủ đề Music

1.1. Part 1

Do you like music? Why/Why not?
What kind of music do you listen to?
How often do you listen to music?
Do you play any kinds of musical instruments?
Have you ever played in a music performance?
Has the kind music that you listen to changed since you were young?
Would you prefer to participate in a music band?

1.2. Part 2

Describe a song you like to listen to.You should say
What the piece of music is called
How long you have liked it
When you like to listen to itand say why you like it so much

Describe a band you enjoy listening to. You should say
How did you find them
What kind of music do they play
When do you listen to them

2. Từ vựng IELTS Speaking Chủ Đề Music

  1. adoring fans: fan cuồng

    • He is a celebrity that has a lot of adoring fans. ( Anh ấy là người nổi tiếng có lượng fan cuồng hùng hậu )
  2. beat: nhịp trống

    • She was aware of a constant, faint drumbeat. ( Cô ấy cảm nhận được tiếng trống liên hồi, thoảng qua )
  3. background music: nhạc nền

    • The background music was too loud that it drowned out her voice. ( Tiếng nhạc nền quá to đã ép chế giọng hát của cô ấy )
  4. harmony: hòa âm

    • It is asimplemelodywithcomplexharmonies. ( nó là một bài hát với giai điệu đơn thuần với phần hòa âm phức tạp )
  5. a catchy tune: giai điệu hấp dẫn

    • Poker face is an electropop tuy nhiên with a really catchy tune. ( Poker face là bài hát có giai điệu mê hoặc )
  6. lyrics: lời bài hát

    • She has published both music and lyrics for a number of songs recently. ( Cô ấy đã cho ra đời cả phần âm nhạc lẫn lời cho môt số bài gần đây )
  7. classical music: nhạc cổ xưa

    • Classicalmusicwasplayingsoftlyin thebackground. ( Nhạc cổ xưa đang được chơi một cách nhẹ nhàng ở phía sau )
  8. melody hoặc tune: giai điệu

    • Poker face is an electropop tuy nhiên with a really catchy tune and melody. ( Poker face là bài hát có giai điệu và nhịp điệu bắt tai )
  9. to download tracks: tải bài hát

    • You candownload tracksonce you have signed in to your SoundCloud account. ( Bạn hoàn toàn có thể tải về bài hát sau khi đăng nhập vào tải khoản SoundCloud )
  10. note: nốt nhạc

    • Sheplayedthreelongnotes on thepiano. ( Cô ây đánh 3 nốt nhạc dài trên đàn piano )
  11. to have a great voice: giọng hát tốt

    • Kelly Clarkson is the winner of American Idol 2002. She has such a great voice. ( Kelly Clarkson là giải quán quân của cuộc thi American Idol 2002. Cô ấy có một giọng hát rất tuyệt vời )
  12. rhythm: nhịp điệu

    • Ive got nosenseofrhythm, so Im aterribledancer. (Tôi là người không cảm nhận được nhịp điệu, vì thế tôi nhảy rất tệ)

  13. to go on tour: đi lưu diễn

    • Thebandiscurrently going ontour in Europe topromotethe newalbum. ( Ban nhạc đang đi lưu diễn tại Châu Âu để tiếp thị album mới )

  14. scale: gam / âm giai

    • The scale of Gmajor. ( gam son trưởng )
  15. a huge following: người theo dõi khổng lồ

    • Gerry Cinnamon is asingerwith ahugefollowingincluding lots of Everton and Liverpool fans. ( Gery Cinnamon là ca sĩ có lượng theo dõi khổng lồ phần đông từ fan Everton và Liverpool )

  16. solo: solo / đơn ca

    • Beyonce made her namein the 2000 s girlgroupDestinys Child, before going on to ahighlysuccessfulsolocareer. ( Beyonce đã chứng minh và khẳng định được tên tuổi từ nhóm nhạc nữ Destinys Child vào những năm 2000, trước khi bước vào sự nghiệp solo thành công xuất sắc lừng lẫy )
  17. live music: nhạc sống

    • There are a lot of coffee shops in Ha Noi with live music. ( Có rất nhiều quán cafe ở TP.HN hát nhạc sống )
  18. duet : trình diễn đôi / song ca

    • This tuy nhiên is represented by bass, tenor and alto duets, respectively. ( Bài hát được màn biểu diễn lần lượt bởi những giọng nam trầm, nam cao và nữ trầm )
  19. live performance: trình diễn trực tiếp

    • She sings so beautifully that many people doesnt think she is giving a live performance. ( Cô ấy hát quá hay nên nhiều người nghĩ rằng cô ấy đang không trình diễn trực tiếp )
  20. in tune: đúng tông

    • You should always sing in tune, not out of tune. ( Bạn nên hát đúng tông, không nên lệch tông )
  21. out of tune: lệch tông

    • You should always sing in tune, not out of tune. ( Bạn nên hát đúng tông, không nên lệch tông )
  22. a massive hit: bài hít

    • 2012 is considered to be the year with the most massive hits of the decade. ( năm 2012 được cho là năm có nhiều bản hit nhất của thập kỉ )
  23. amp (viết tắt của amplifier) : bộ khuếch đại âm thanh

    • The buttons on this amplifier are so confusing, i dont know how to turn it off. ( Những cái nút trên cái âm li này thật rắc rối, tôi không biết cách để tắt nó đi như thế nào cả )
  24. a music festival: tiệc tùng âm nhạc

    • Losing your voice at your favourite music festival is the best feeling you can have. ( Mất giọng ở liên hoan âm nhạc bạn yêu quý là cảm xúc tuyệt vời nhất bạn có được )
  25. instrument: nhạc cụ

    • If youwanttolearntoplayamusicalinstrument, it might be a goodideatobeginon somethingsimple. ( Nếu bạn muốn học chơi một nhạc cụ, tốt nhất bạn nên chơi nhạc cụ nào đó đơn thuần tiên phong )
  26. musical talent: kĩ năng âm nhạc

    • She inherited her musical talent from her mother, a great singer in the 1990 s. ( Cô ấy thừa kế tải năng âm nhạc từ mẹ, một ca sĩ nổi tiếng vào những năm 1990 )
  27. mainstream(adjective): Nhạc thị trường

    • Most people like mainstream pop music. ( phần lơn mọi người thích nghe nhạc pop thị trường )
  28. sing out of tune: hát lạc nhịp

    • Singing out of tune is something which is a huge fault in singing contests. ( hát lạc nhịp được coi là lỗi lớn trong những cuộc thi âm nhạc )
  29. record player: máy thu âm

    • Hearing your voice from the record player is sometimes strange and wierd. ( Nghe giọng hát của bạn từ máy thu âm đôi lúc lại thấy khá lạ và kì )
  30. a piece of music: tác phẩm âm nhạc

  31. easy listening: nhạc dễ nghe

    • Taylor Swift music is commonly considered as easy listening. ( Nhạc Taylor Swift thường được nhìn nhận là dễ nghe )
  32. rhyme(noun): vần

    • If you dont use rhymes, you cant call it rapping. ( nếu bạn không dùng vần, bạn không hề gọi đó là hát rap )
  33. electronic: nhạc điện tử

    • That band didnt start out playing Electronic Dance Music ( EDM ), did they ? ( Ban nhạc đó không mở màn sự nghiệp bằng việc chơi nhạc điện tử, phải không ?
  34. a pop group: nhóm nhạc pop

    • A pop group commonly includes 4-6 members. (

      Một nhóm nhạc Pop thường gồm 4-6 thành viên)

  35. heavy metal: nhạc rock mạnh

    • Unlike Jazz, Heavy metal, requires a huge amount of energy from performers. ( Khác với Jazz, nhạc Rock mạnh nhu yếu một nguồn nguồn năng lượng khổng lồ từ người trình diễn )
  36. to read music: đọc nhạc

    • It has never been easy to read music fluently at first. ( Chưa khi nào là thuận tiện để đọc nhạc một cách trôi chảy vào bắt đầu )
  37. orchestra: dàn nhạc giao hưởng

    • Weadmiredthesurenessof the orchestrasplayinglast evening. ( Chúng tôi đã tận thưởng sự hào sảng của dàn nhạc giao hưởng vào tối ngày hôm qua )

  38. a rock band: ban nhạc rock

    • Many of the Rolling Stonesrecordsmakes it a successful rock band. ( Nhiều bản thu âm của Rolling Stones đã làm nên sự thành công xuất sắc của ban nhạc này )

  39. string quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

    • Like Cello, Violin is a kind of string quartet. ( Tương tự Cello, Violin là nhạc cụ dây )
  40. to sing along to: hát theo

    • She likes singing along to her idol. ( Cô ấy không thích hát theo idol của cô ấy )
  41. folk music: nhạc dân gian

    • Did you hear any folk music while you were in Chile ? ( bạn có nghe được bài nhạc dân gian nào khi bạn ở Chile không ? )
  42. a sing-song: ca khúc hát vui

    • Lullabies are commonly sing-songs. (

      Những bài hát ru ngủ thường là những ca khúc hát vui)

  43. performer: nghệ sĩ trình diễn

    • A good performer should concentrate on both singing and dancing. ( Một nghệ sĩ màn biểu diễn nên tập trung chuyên sâu vào cả hát và vũ đạo )
  44. a slow number: nhịp chậm rãi

    • He composed a waltz with a slow number. ( Ông ấy đã soạn ra một bản nhạc Vans với số nhịp chậm rãi )
  45. alto: giọng nữ cao

    • By the age of 60 s, her voice had transformed from a light soprano into a dark alto. ( Đến khi 60 tuổi, giọng bà ấy đã chuyển từ một giọng nữ cao thanh mảnh thành một giọng nữ trầm với âm sắc tối )
  46. to take up a musical instrument: học nhạc cụ

    • Its been 20 years since he decided to take up the piano. ( Đã được 20 năm kể từ khi anh ấy quyết định hành động học piano )
  47. soprano: giọng nữ cao

    • Shesang regularlyas a soprano in her prime. ( Cô ấy thường hát như một giọng nữ cao trong thời kỳ đỉnh điểm )

  48. taste in music: thể loại ưa thích

    • Having no taste in music, he listens to every genre he likes. ( Không hoàn toàn có thể loại ưa thích, anh ta nghe mọi thể loại mình thích )
  49. tenor: giọng nam cao

    • A tenor might sing one octave lower than an Alto ( Một ca sĩ với giọng nam cao hoàn toàn có thể hát thấp hơn 1 quãng tám so với một giọng nữ trầm )
  50. to be tone deaf: không phân biệt giai điệu

    • 80 % of people who cant sing are tone deaf. ( 80 % người không biết hát không phân biệt được giai điệu )

3. Video Về Chủ Đề Music

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc tổng hợp các chủ đề

Âm nhạc làm cuộc sống của con người vui tươi hơnvì vậytrongcuộc sốngchẳng thểthiếu được nó và đây là một chủ đề rất thú vị. Nếu bạn cũng thuộcphần lớncácngười yêu âm nhạc, chắc hẳn bạn sẽ hứng thú vớinhữngtừ vựng cũng nhưtổng hợp từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc này.

Aitrongmỗi tất cả chúng ta đều thích nghe nhạc, đều muốn trở thành một người theo dõi ( audience ) cuồng nhiệt, thú vị với việc tớinhữngbuổi hòa nhạc ( concerts ), tận hưởngnhữngsân khấu ( stages ) hoành tráng, nghe nhạc sống ( live music ) hay đều thích nghecácbản thu âm ( recordings ) củacácnghệ sỹ mình ưa thích .

1.Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

2. Từ vựng tiếng Anh vềvật dụngâm nhạc

Từ vựng tiếng Anh vềvật dụngâm nhạc

3.Từ vựng tiếng Anhliên quanđến dòng nhạc

Từ vựng tiếng Anhliên quanđến dòng nhạc

4. Từ vựng tiếng Anh về nhóm nhạc và nhạc công

Từ vựng tiếng Anh về nhóm nhạc và nhạc công

Hi vọng bài viết Từ vựng về âm nhạc giúp ích cho bạn học tiếng Anh

Bạn hoàn toàn có thể khám phá thêm khóa học luyện thi IELTS

Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY

5. Một từ vựng khácliên quan đến âm nhạc

6. Tính từ miêu tả âm nhạc bằng tiếng Anh

Bên cạnh thểloạidanh từ, khi học tiếng Anh chủ đề music, bạn cũng cần quan tâm đếncáctính từmô tảâm nhạc bằng tiếng Anh để có thểlinh độngdùngtừ ngữ diễn đạtkỳ vọngcủa mình không chỉdướimột sốbài luận mà còndướigiao tiếp tiếng Anh .
Những tính từ thuộc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành âm nhạctrongđâychẳng thểthiếudướisổ tay học ngoại ngữ của mỗi người .

Ngoài ra, dướicáctrường hợpmột sốtừ ngữ đượcphối hợpvới nhau không theo bấtluônquy tắc nào để tạo thành cụm thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Phương pháp học tiếng Anh lúc này là ghi nhớ và thực hành thực tế thường xuyêncácthuật ngữ thông dụng đó .

Sau bài viếttổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc, Tự học IELTS hy vọngbạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình họccụ thể,thích hợphoặc muốn được kèm cặp bởimột sốgiáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo thêmmột sốkhóa học củaTự học IELTSnhé!

Mỗi chủ đề đềuđem đếncho người họccáccảm hứng riêng và cũng chính là một mảnh ghép để tạocần phảingôn ngữ tiếng Anh tổng lực. Đặc biệt, âm nhạc là một chủ đề rất mê hoặc, bạn trọn vẹn có thểhọc tiếng Anh qua bài hátđể có thêm hứng thú và việc hiểu cũng như ghi nhớ sẽthuận lợihơn .
Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh với từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thành công xuất sắc !

Exit mobile version