Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘luyến’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” luyến “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ luyến, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ luyến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Xin đừng luyến tiếc.

2. 165 Đồng tính luyến ái

3. Không ánh mắt luyến lưu?

4. Lưu luyến quá đấy anh bạn.

5. Nếu còn lưu luyến về nhau

6. “Em là người đồng tính luyến ái.”

7. Song tính luyến ái thì sao?

8. Thật vui khi được lưu luyến!

9. Đừng quá quyến luyến vào # thứ

10. Người soạn nhạc vẽ dấu luyến.

11. Cô còn lưu luyến gì ở đây?

12. Không còn gì để tôi lưu luyến.

13. Chắc là cảm giác luyến tiếc thôi.

14. Có tên gọi là đồng tính luyến ái.

15. Anh còn lưu luyến điều gì, phải không?

16. Bạn không thể đột nhiên luyến tiếc quá khứ.

17. Rất trung thành và quyến luyến với gia chủ.

18. Họ phong chức những người đồng tính luyến ái.

19. Thông thường chúng rất quyến luyến với chủ nhân.

20. Dấu này rất giống dấu luyến về hình thức.

21. Đồng tính luyến ái phần lớn là vô hình trong thời Mao vì đồng tính luyến ái bị bệnh hoạn và bị hình sự hóa.

22. Sẽ làm cho phụ nữ lưu luyến không buông

23. Nhưng y quá quyến luyến của cải vật chất.

24. Không còn gì để các người lưu luyến nữa đâu.

25. Đồng tính luyến ái nữ không bị hình sự hóa.

26. Tôi không luyến ái, chạy theo nhục dục ngũ trần.

27. Cách tách âm, luyến láy, và sự tinh tế của cháu.

28. Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái.

29. Chị nói: “Tôi không lưu luyến đời sống trước đây.

30. Luyến tiếc nhìn lại quá khứ có hại gì không?

31. Pride parade là cuộc diễu hành hay lễ hội dành cho người LGBT (đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và hoán tính/chuyển đổi giới tính).

32. Có vẻ anh rất quyến luyến cái máy sinh tố Robert

33. Có vẻ anh rất quyến luyến cái máy sinh tố Robert.

34. Tuyệt không lưu luyến nửa điểm tình dục của nhân thế

35. 8 Đức Chúa Trời có chấp nhận đồng tính luyến ái?

36. Cho nên, một mai ra đi không lưu luyến thứ gì.

37. Đừng tham gia vào các sinh hoạt đồng tình luyến ái.

38. Vậy Kinh Thánh có quan điểm nào về đồng tính luyến ái?

39. TRANG 20 Kinh Thánh nói gì về đồng tính luyến ái?

40. ′′Hành vi đồng tính luyến ái là một tội nghiêm trọng.

41. Những người như vậy được gọi là đồng tính luyến ái.

42. Những người khác dung túng những hành vi đồng tính luyến ái.

43. Ngoại tình, tà dâm, đồng tính luyến ái là điều thường thấy.

44. Vị đại anh quân này cũng là người đồng tính luyến ái.

45. Giáo hội nên có quan điểm nào về đồng tính luyến ái?

46. Những quan hệ đồng tính luyến ái được xem là bình thường.

47. Lưu Bị khóc lóc cùng chia tay, tỏ ý luyến tiếc ông.

48. Khiến em luyến tiếc mãi mãi, mụn rộp chỗ kín kiểu cũ.

49. Xu hướng đồng tính luyến ái của Bernstein đã trở nên nổi bật.

50. Điều này đặc biệt quan trọng với những người vô tính luyến ái.

Exit mobile version