Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘malignant’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” malignant “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ malignant, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ malignant trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. And the only question is, are we malignant or benign?

Và câu hỏi đơn thuần là : Căn bệnh này ác tính hay lành tính ?

2. Shortly thereafter, Satan struck Job with malignant boils from head to foot.

Ít lâu sau, Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh ung độc từ đầu đến chân .

3. Job was afflicted with a horrible disease that covered him with malignant boils.

Gióp bị một chứng bệnh đau đớn kinh khủng, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể .

4. I saw that tobacco in any form is a slow and malignant poison.

Em thấy mọi hình thức thuốc lá là một chất độc đi chậm và đầy ác tính .

5. Pulmonary NTM can also be found in individuals with AIDS and malignant disease.

NTM phổi cũng hoàn toàn có thể được tìm thấy ở những người mắc bệnh AIDS và bệnh ác tính .

6. Job may well have thought that this malignant sickness was going to kill him.

Rất hoàn toàn có thể Gióp nghĩ rằng mình sẽ chết vì căn bệnh hiểm nghèo này .

7. A prime task of your immune system is detecting and destroying malignant (cancer) cells.

Chức năng chính yếu của hệ miễn dịch của bạn là phát hiện và hủy hoại những tế bào ung thư .

8. In making this confession, no one need suppose me guilty of any great or malignant sins.

Khi thú nhận điều này, xin đừng ai nghĩ rằng tôi đã phạm những tội tày đình .

9. Unfortunately, with pancreatic cancer, the malignant cells usually have spread past the pancreas at the point of diagnosis .

Tiếc là, với chứng bệnh ung thư tuyến tuỵ này thì những tế bào ác tính thường phát tán qua tuỵ vào thời gian chẩn đoán .

10. There is a non-malignant mass in the upper lobe of the left lung that needs to be resected.

Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ .

11. He struck Job with “a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head.”

Hắn hành hại Gióp với “ một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu ” .

12. The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.

Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ so với những khối u mắt, hầu hết là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch .

13. Then, he “struck Job with a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head.”

Rồi hắn “ hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu ” .

14. So Satan ‘strikes Job with a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head.’

Thế nên Sa-tan “ hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu ” ( Gióp 2 : 1-8 ) .

15. Then Job was struck with “a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head.”

Thế là Gióp bị hành hại bằng “ một bịnh ung-độc, từ bàn chân cho đến chót đầu ” .

16. Serious side effects may include neuroleptic malignant syndrome, low white blood cell levels, and the potentially permanent movement disorder tardive dyskinesia.

Tác dụng phụ nghiêm trọng hoàn toàn có thể xảy ra hội chứng thuốc tinh thần ác tính, lượng bạch cầu hạ thấp, và rối loạn hoạt động chậm có năng lực di chứng vĩnh viễn .

17. It is expected that the frequency of hysterectomies for non-malignant indications will fall as there are good alternatives in many cases.

Nghiên cứu cho rằng tần suất cắt bỏ tử cung cho những chỉ định không ác tính sẽ giảm vì có nhiều lựa chọn sửa chữa thay thế tốt hơn trong nhiều trường hợp .

18. Consider the example of one Witness in his early 50’s who waged a long, hard battle against a fast-growing malignant tumor.

Hãy xem qua gương của một anh Nhân-chứng ngoài 50 tuổi phải chống chỏi lâu dài hơn và khó khăn vất vả vì bị bướu ác tính tăng trưởng rất nhanh gọn .

19. Like the Prophet Joseph Smith, I wasn’t “guilty of any great or malignant sins” (Joseph Smith—History 1:28), but I was nervous just the same.

Giống như Tiên Tri Joseph Smith, tôi không “ phạm những tội tày đình ” ( Joseph Smith — Lịch Sử 1 : 28 ), nhưng tôi vẫn rất lo ngại .

20. After that Satan struck Job with “a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head.”—Job 1:7-19; 2:7.

Sau đó, Sa-tan hành hại Gióp với “ một bệnh ung độc từ bàn chân cho đến chót đầu ” ( Gióp 1 : 7-19 ; 2 : 7 ) .

21. Hence, you see, my double deduction that you had been out in vile weather, and that you had a particularly malignant boot – slitting specimen of the London slavey.

Do đó, bạn thấy, tôi khấu trừ gấp đôi bạn đã được chuẩn bị sẵn sàng trong thời tiết xấu xa, và đó bạn đã có một khởi động đặc biệt quan trọng ác tính, rạch mẫu của nô lệ gái London .

22. So, they put the cells in cultures, chicken cells, dumped the virus on it, and it would pile up, and they would say, this is malignant and this is normal.

Rồi, họ đặt những tế bào này để cấy, những tế bào gà, đổ loại virus lên nó, và nó sẽ chồng chất, và họ sẽ nói, đây là u ác và điều này là thông thường .

23. The initial form of EV presents with only flat, wart-like lesions over the body, whereas the malignant form shows a higher rate of polymorphic skin lesions and development of multiple cutaneous tumors.

Các bộc lộ bắt đầu của EV chỉ là những tổn thương phẳng phiu, mụn cóc trên khung hình, trong khi những triệu chứng hình thành ác tính đã cho thấy một tỷ suất cao hơn của tổn thương da đa hình và tăng trưởng của nhiều khối u da .

24. In 1911, as a pathologist he made his seminal observation, that a malignant tumor (specifically, a sarcoma) growing on a domestic chicken could be transferred to another fowl simply by exposing the healthy bird to a cell-free filtrate.

Năm 1911, ông thao tác quan sát tinh dịch, thấy rằng một u ác tính ( đặc biệt quan trọng, một sarcoma ) lớn lên trong một con gà nuôi ở nhà hoàn toàn có thể truyền sang gà khác thuận tiện .

25. As a result, the malignant cells experience an abnormal response to apoptosis induction: Cycle-regulating genes (such as p53, ras or c-myc) are mutated or inactivated in diseased cells, and further genes (such as bcl-2) also modify their expression in tumors.

Kết quả là những tế bào ác tính bộc lộ sự phản hồi bất bình thường so với những kích thích chết rụng : những gien điều tiết chu kỳ luân hồi tế bào ( p53, ras, c-myc ) bị đột biến hay bất hoạt trong những tế bào ung thư và những gien khác ( bcl-2, … ) cũng có biểu lộ bị biến hóa trong những khối u .

26. This is a little Bangladeshi girl from the east end of London who’s got a huge malignant tumor on the right side of her face, which has already made her blind and which is rapidly growing and is going to kill her shortly.

Đây là cô bé nhỏ người Bangladesh đến từ đỉnh hương Tây của London đang mang trong mình khối u bên mặt phải của mình, mà chính khối u này làm cho cô bé mù, khối u đang lớn dần và sẽ sớm giết cô bé .

27. “He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases.

“ Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong toàn bộ những kiếp : răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm ; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi toàn bộ những bệnh nặng và nhẹ .

Exit mobile version