Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: [Bài mẫu & Từ vựng] – Tiếng Anh Free

“Nowhere likes home – Không đâu bằng nhà” – câu nói đã quá quen thuộc mà chắc hẳn người hiểu nhất chính là những người trẻ, các bạn sinh viên đang phải ở xa mái nhà thân thương của mình. Còn các bạn nhỏ hơn thì sao nhỉ? Tiếng Anh Free tin rằng sau mỗi giờ tan trường, được chạy ù về nhà với bố mẹ cũng là cảm giác vô cùng tuyệt vời. Vậy đã ai có thể miêu tả ngôi nhà bằng tiếng thật trơn tru chưa? Nếu chưa thì hãy đọc bài viết sau đây với đầy đủ hướng dẫn và bài văn tiếng Anh tả về ngôi nhà “chuẩn mẫu” nhé.

Xem thêm:

Bài văn mẫu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh : Nhà ở thành phố

Với đề bài “Tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh” thì một ngôi nhà ở thành phố sẽ khác với ngôi nhà ở vùng quê thanh bình nào đó. Dưới đây là một bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh tại thành phố. 

tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Bài mẫu: 

House is where we grow up and are loved by our parents. Born and raised in Ho Chi Minh City, I have a house here situated in the suburb of Hồ Chí Minh, within 15 minutes drive from the central city .
The house is quite large and comfortable. It has 4 floors and a terrace roof. There is also a small garden between the garage and the house, where I usually played football when I was a kid. In addition, my mother designs a terrace vegetable garden on the rooftop, which makes the house more green .
The house has enough room for our daily activities. There are 8 rooms in the house : one living room, one TV room, one kitchen, three bedrooms and two bathrooms, all of those are equipped with modern facilities like dishwasher, electric fire, games console, …. Family tư vấn is a strong advantage to me, helps me alleviate difficulties in studying .
I hope in the future, I will have my own house like that .

Dịch: 

Nhà là nơi tất cả chúng ta lớn lên và được cha mẹ yêu thương. Sinh ra và lớn lên tại Thành phố Hồ Chí Minh, tôi có một căn nhà ở đây, nằm ở ngoại ô Thành phố Hồ Chí Minh, cách TT thành phố trong vòng 15 phút lái xe .
Căn nhà khá rộng và tự do. Nó có 4 tầng và một sân thượng. Ngoài ra còn có một khu vườn nhỏ giữa nhà để xe và ngôi nhà, nơi tôi thường chơi bóng khi còn nhỏ. Ngoài ra, mẹ tôi còn phong cách thiết kế một vườn rau xanh trên sân thượng giúp ngôi nhà thêm xanh mát .
Ngôi nhà có đủ chỗ cho hoạt động và sinh hoạt hàng ngày của chúng tôi. Có 8 phòng : một phòng khách, một phòng xem TV, một căn phòng nhà bếp, ba phòng ngủ và hai phòng tắm, tổng thể đều được trang bị tân tiến như máy rửa bát, lò sưởi điện, máy chơi game, …. Sự tương hỗ của mái ấm gia đình là một lợi thế can đảm và mạnh mẽ của tôi, giúp tôi giảm bớt khó khăn vất vả trong việc học tập .
Tôi kỳ vọng trong tương lai, tôi sẽ có một ngôi nhà riêng như vậy .

Bài văn mẫu tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh : Nhà ở nông thôn

Rời xa đô thị tấp nập, chúng ta đến với các ngôi nhà của các bạn ở nông thôn. Cùng Step Up xem bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh ở vùng nông thôn dưới đây nhé. 

Bài mẫu:

Many people dream to have a modern house located in the city, however, I love my house in my peaceful hometown .
My house has only 2 floors and is not spacious, but the space is enough for a family to live cosily. My father painted the house blue, which is my favourite colour, and the ceiling is beautifully decorated with star and moon ornaments. My mother loves natural lights rather than artificial lights so each room has its own large windows. There is a balcony in my bedroom, where I can enjoy the breathtaking view of the sea every morning. We have a large garden where we plant flowers, which I can’t have if we live in the city .
Because I have a job in the city, I only visit my house twice a month. The time I live in my house with my parents is always the best part in my life .

Dịch: 

Nhiều người mơ ước có một ngôi nhà văn minh nằm trong thành phố, tuy nhiên, tôi yêu ngôi nhà của mình ở vùng quê yên bình .
Nhà tôi chỉ có 2 tầng và không quá thoáng rộng nhưng khoảng trống đủ cho một mái ấm gia đình sống quây quần. Cha tôi sơn ngôi nhà màu xanh lam, màu mà tôi yêu dấu, và trần nhà được trang trí bằng những đồ trang trí hình sao và mặt trăng rất đẹp. Mẹ tôi thích ánh sáng tự nhiên hơn là ánh sáng tự tạo nên mỗi phòng đều có hành lang cửa số lớn riêng. Có một ban công trong phòng ngủ của tôi, nơi tôi hoàn toàn có thể chiêm ngưỡng và thưởng thức khung cảnh ngoạn mục của biển vào mỗi buổi sáng. Chúng tôi có một khu vườn rộng để trồng hoa, điều mà tôi không hề có nếu chúng tôi sống ở thành phố .
Vì có việc ở thành phố nên một tháng tôi chỉ về thăm nhà hai lần. Khoảng thời hạn sống ở nhà với cha mẹ luôn là quãng thời hạn đẹp nhất trong cuộc sống tôi .

Bài văn tiếng Anh tả về ngôi nhà : Nhà ở vùng biển

Chúng ta lại đi xa hơn một chút ít nữa đến những vùng ven biển. Nước Ta vốn có đường bờ biển rất dài và thơ mộng nên có lẽ rằng rất nhiều bạn đang tìm bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh ở vùng biển. Hãy tìm hiểu thêm bài văn tiếng Anh tả về ngôi nhà ở nơi nhiều sóng nhiều gió này nhé .

Bài mẫu:

My home is located in one of the most beautiful coastal cities in Vietnam, which is Danang city .
The house has 3 floors with a rooftop terrace, where I often invite my friends to come, chill out together and watch the stars. In addition, my house is quite large and has 4 bedrooms. In each room, there are modern amenities such as air conditioning, television and a mini fridge. The best part is that the front of the house has a small swimming pool and a sun lounge. At night you can lie on a chair and enjoy the fresh air. Isn’t that great. Sometimes during the tourist season, we rent our house to tourists .
Having a house in the seaside, especially in a tourist trap like Danang means that you can go on a vacation whenever you want. Honestly, I always wait for the weekend because I could come back to my house .

Dịch: 

Nhà tôi tọa lạc tại một trong những thành phố biển đẹp nhất Nước Ta, đó là thành phố TP. Đà Nẵng .
Ngôi nhà có 3 tầng với sân thượng, nơi tôi thường rủ bè bạn đến cùng nhau thư giãn giải trí và ngắm sao. Ngoài ra, căn nhà của tôi khá rộng và có 4 phòng ngủ. Trong mỗi phòng đều có những tiện lợi văn minh như máy lạnh, tivi và tủ lạnh mini. Tuyệt vời nhất là phía trước ngôi nhà có một hồ bơi nhỏ và một phòng sưởi nắng. Ban đêm bạn hoàn toàn có thể nằm dài trên ghế và tận thưởng không khí trong lành. Không phải là tuyệt vời sao ? Đôi khi vào mùa du lịch, chúng tôi cho khách du lịch thuê nhà .
Có một ngôi nhà ven biển, đặc biệt quan trọng là trong một khu vực du lịch “ hot ” như TP. Đà Nẵng có nghĩa là bạn hoàn toàn có thể đi nghỉ bất kỳ khi nào bạn muốn. Nói thật lòng thì tôi luôn đợi cuối tuần vì tôi hoàn toàn có thể về nhà .

Bố cục dàn ý cho bài viết tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Bên cạnh những bài viết mẫu về miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh ở trên, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm một số ít câu hỏi dàn ý dưới đây để có thêm thật nhiều sáng tạo độc đáo dành cho bài viết của mình nhé .

Số thứ tự Câu hỏi dàn ý tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Do you live in a flat or a house ? Bạn sống trong một nhà ở hay là nhà riêng vậy ?
2 How many rooms are there in your house or flat ? What is your favourite room ? Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn thế ? Đâu là căn phòng mà bạn thích nhất ?
3 Does your house / flat have much furniture ? Ngôi nhà riêng / căn hộ cao cấp của bạn ở có nhiều đồ vật không vậy ?
4 If you can buy a new item for your house which one will you choose ? Nếu như bạn hoàn toàn có thể mua một món đồ mới cho ngôi nhà của bạn thì bạn sẽ chọn gì ?
5 How were the furnitures arranged ? Đồ đạc sắp xếp như thế nào ?
6 Would you change anything about your home ? Why / why not ? Bạn có muốn đổi khác bất kỳ điều gì đó về ngôi nhà của bạn không ? Vì sao / Vì sao không ?
7 What do you think about your house ? Why ? Bạn có nghĩ như thế nào về ngôi nhà của bạn ? Vì sao ?
8 Where is your domicile place ? Nơi cư trú của bạn là ở đâu vậy ?
9 Where do you live ? Bạn sống ở đâu ?
10 How long have you lived there ? Bạn sống ở đó bao lâu rồi ?
11 Do you like living here ? Bạn thích sống ở đó chứ ?
12 Do you live in an apartment or house ? Bạn sống ở nhà riêng hay là căn hộ chung cư cao cấp ?
13 Do you like that neighborhood ? Bạn có thích thiên nhiên và môi trường xung quanh ở đó không ?
14 Do you live with your family ? Bạn có sống với mái ấm gia đình bạn không ?
15 How many people live there ? Có bao nhiêu người sống với bạn ?

Các từ vựng thường dùng trong bài miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Đây là lúc bạn dùng những ý tưởng sáng tạo của mình đề viết bài văn tiếng Anh tả về ngôi nhà của riêng bạn. Các từ vựng tiếng Anh tả ngôi nhà bằng tiếng Anh dưới đây hoàn toàn có thể sẽ rất có ích đó .

1. Các loại phòng tiếng Anh :

  1. Bathroom:Phòng tắm

  2. Bedroom: phòng ngủ

  3. Kitchen: nhà ăn

  4. Lavatory: phòng vệ sinh

  5. Living room:phòng khách

  6. Lounge: phòng chờ

  7. Garage: chỗ để xe hơi

  8. Dining room: Phòng ăn

  9. Sun lounge:

    Phòng sưởi nắng 

  10. Toilet: Tolet

  11. Shed: Nhà kho

2. Các thiết bị gia dụng bằng tiếng Anh :

  1. Alarm clock: đồng hồ đeo tay báo thức

  2. Bathroom scales: cân sức khỏe thể chất

  3. Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray

  4. CD player : máy chạy CD

  5. DVD player: máy chạy DVD

  6. Dishwasher: Máy rửa bát

  7. Electric fire:lò sưởi điện

  8. Games console: máy chơi điện tử

  9. Gas fire: lò sưởi ga

  10. Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi

  11. Iron: bàn là

  12. Lamp: đèn bàn

  13. Radiator: lò sưởi

  14. Radio: đài

  15. Record player: máy hát

  16. Spin dryer: máy sấy quần áo

  17. Stereo: máy stereo

  18. Telephone: điện thoại thông minh

  19. TV ( viết tắt của television ) : TV

  20. Washing machine: máy giặt

3. Các vật phẩm khác trong nhà bằng tiếng Anh :

  1. Ironing board: Bàn kê khi là quần áo

  2. Light switch: công tắc nguồn đèn

  3. Mop: cây lau nhà

  4. Ornament: đồ trang trí trong nhà

  5. Plug: phích cắm điện

  6. Plug socket: Ổ cắm

  7. Drink cabinet: tủ rượu

  8. Cupboard: tủ chén

  9. Sponge: mút rửa bát

  10. Torch: đèn pin

  11. Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ

4. Một số từ vựng dùng miểu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh khác :

  1. Attic: Gác thượng

  2. Back door: Cửa sau

  3. Balcony: Ban công

  4. Carport: Chỗ để xe (có mái)

  5. Ceiling: Trần nhà

  6. Central heating: Hệ thống sưởi

  7. Chimney: Ống khói

  8. Closet: Tủ để đồ

  9. Curb: Lề đường

  10. Door: Cánh cửa

  11. Doorbell: Chuông cửa

  12. Double glazing: Kính hai lớp cách âm

  13. Downstairs: Tầng dưới, tầng trệt

  14. Drainpipe: Ống thoát nước

  15. Drivewa: Đường lái xe vào nhà

  16. Elevator: Thang máy

  17. Floor: Sàn nhà

  18. Front door: Cửa trước

  19. Garage: Nhà để ô tô

  20. Guttering: Ống thoát nước mưa

  21. Hallway: Hành lang

  22. Roof: Mái nhà, nóc

  23. Shingles: Ván lợp

  24. Sidewalk: Vỉa hè

  25. Staircase/ stairs: Cầu thang

  26. Upstairs: Tầng trên, gác, lầu

  27. Wall: Tường

  28. Window: Cửa sổ

  29. Yard: Sân (có bờ rào quanh)

sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PROXem thêm những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi tuyển và tiếp xúc được trình diễn chi tiết cụ thể trong bộ đôivà

Trên đây là ba bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh mẫu giúp bạn làm quen và dễ tưởng tượng hơn khi viết bài. Hãy cố gắng học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề để có thể tối ưu được thời gian học tập cũng như ứng dụng được vào phần nói, giao tiếp hàng ngày ngoài việc áp dụng vào văn viết nhé. Chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!

Tìm hiểu thêm: Câu thả thính bằng tiếng Anh

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Exit mobile version