Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

nền nhà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi sẽ phải đào qua nền nhà để sửa sợi cáp đó.

We’re gonna have to dig up the floor to get to it.

OpenSubtitles2018. v3

Họ bắt đầu đánh bóng nền nhà với một viên đá trong hàng giờ.

They start polishing it with a stone for hours.

ted2019

Hắn mang dao xuống hầm, quẳng xuống cái hố vuông vức khoan xuyên qua móng nền nhà.

He took the knife with him to the basement and dropped it down the square hole that was drilled through the foundation.

Literature

Mày chỉ quỳ xuống nền nhà như một con chó chờ chết sao?

You just going to sit on the floor like a dog who wants to die?

OpenSubtitles2018. v3

Charlie và bố mẹ phải nằm trên nệm đặt dưới nền nhà.

Charlie and his parents sleep on mattresses on the floor.

WikiMatrix

Nó cho thấy giải pháp là nâng cao nền nhà thờ và việc đặt nền mosaic mới.

It appears that the solution was to raise the level of the church and the laying of a new mosaic floor.

WikiMatrix

Bé Carrie đang chơi trong ánh nắng trên nền nhà thì bỗng nhiên ánh nắng vụt tắt.

Baby Carrie was playing on the floor in the sunshine, and suddenly the sunshine was gone.

Literature

có lúc anh ta cào nền nhà quá mạnh, làm ngón tay chảy máu luôn.

Sometimes he digs at the floor so hard, his fingers bleed.

OpenSubtitles2018. v3

Lau nền nhà hả?

Polishing the floor?

OpenSubtitles2018. v3

Thật ra cũng không hẳn là nó bị mắc kẹt… nó sống ở đó, dưới nền nhà.

Actually, it’s not so much that he got trapped, but he was living there under the house.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là nền nhà của chúng tôi

This is our home ground.

ted2019

Bé Carrie quá mệt vì xem người da đỏ, quay vào chơi một mình trên nền nhà.

Baby Carrie grew tired of looking at Indians and played by herself on the floor.

Literature

26 Thình lình có cơn động đất rất lớn khiến nền nhà tù rung chuyển.

26 Suddenly a great earthquake occurred, so that the foundations of the jail were shaken.

jw2019

Bỏ hắn xuống nền nhà nơi mà hắn thuộc về ấy.

Put him back on the floor where he belongs.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ để một tấm ván trên nền nhà

I’m going to put a plank on the ground .

QED

Nằm xuống nền nhà!

On the ground!

OpenSubtitles2018. v3

Nó bắt đầu viết những kí tự trên nền nhà.

Panbanisha began writing the lexigrams on the forest floor.

ted2019

Bọn ta nghe tiếng bà qua nền nhà.

We’d hear her through the floor.

OpenSubtitles2018. v3

Nó nhẵn bóng, cứng, chắc và là một nền nhà gỗ sồi bền mãi mãi theo lời Bố.

It was smooth and firm and hard, a good floor of solid oak that would last, Pa said, forever.

Literature

Đặt một vật mềm giữa đầu người bệnh và nền nhà, dời các vật nhọn ra xa đầu.

Place a soft object between his head and the floor, and move sharp objects away from his head.

jw2019

17 Theo lệnh vua, họ khai thác những tảng đá lớn và đắt tiền+ rồi đẽo để làm nền nhà.

17 At the king’s order, they quarried large stones, expensive stones,+ to lay the foundation+ of the house with hewn stones.

jw2019

Mẹ nói: – Laura ngoan lắm, vẫn nhớ mẹ dặn không bao giờ được để lửa cháy trên nền nhà.

“That’s a good girl, Laura, to remember I told you never to leave fire on the floor,” Ma said.

Literature

Em sẽ đổi tất cả tiền của em thành vàng và lát nó trên nền nhà của chúng ta

I changed all of my money into gold. and paved it on the floor of our house .

QED

Một người xoay tròn, người kia cũng xoay tròn theo và họ bước qua nền nhà, ra khỏi cửa.

The Indian turned around, the other Indian turned, too, and they walked across the floor and out through the door.

Literature

Cửa ra vào đã mở và qua ánh nắng chiếu trên nền nhà, cô biết là sắp tới trưa rồi.

The door was open, and by the sunshine on the floor Laura knew it was almost noon.

Literature

Exit mobile version