Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.

He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.

jw2019

Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?

Is the burning of incense in connection with meditation for Christians?

jw2019

” Cứ như ngồi thiền vậy. ”

” It’s like meditation. “

QED

Giống như ngồi thiền một chút mỗi ngày .

It’s like a bit of everyday meditation.

ted2019

Jody Williams có nói: Ngồi thiền rất tốt.

Jody Williams called it: It’s good to meditate.

ted2019

Đây là những bàn thờ nhỏ để họ cầu nguyện, ngồi thiền hoặc cúng bái.

Home shrines, in both Oriental and Western lands, are small altars where people pray, meditate, or make offerings.

jw2019

Anh ta ngồi thiền trong vườn.

He was meditating in his garden.

OpenSubtitles2018. v3

Vài sư thầy vĩ đại có thể ngồi thiền suốt 4 ngày.

Some of the great monks can meditate for four days.

OpenSubtitles2018. v3

Các bạn đã ngồi thiền được gần 24 giờ.

You have meditated for nearly 24 hours.

OpenSubtitles2018. v3

ngồi thiền trong 3 năm và không gặp Đức Phật Di Lặc tương lai.

And he meditated for three years and he did not see the future Buddha Maitreya.

ted2019

Người theo Phật Giáo ngồi thiền để giác ngộ.

A Buddhist pursues enlightenment through meditation.

jw2019

giống như là ngồi thiền vậy.

It feels kind of Zen.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn bị stress nên bạn ngồi thiền.

You get stressed, you do some meditation.

QED

Tôi cũng bắt đầu ngồi thiền lần đầu tiên trong đời ở Bali.

I also started meditating for the first time in my life in Bali .

ted2019

Một số người đốt hương khi ngồi thiền.

Some burn incense in connection with meditation.

jw2019

Giống như ngồi thiền một chút mỗi ngày.

It’s like a bit of everyday meditation.

QED

Giờ nghỉ giữa giờ có thể dùng để ngồi thiền hoặc cầu nguyện.

Breaks at work can be used for meditating or praying.

ted2019

Ngoài triết lý đạo đức, Pháp Luân Công bao gồm bốn bài tập đứng và một bài ngồi thiền.

In addition to its moral philosophy, Falun Gong consists of four standing exercises and one sitting meditation.

WikiMatrix

Và sau một lát, chị mở mắt ra và chị nhìn tôi rồi nói, “Cứ như ngồi thiền vậy.”

And after a moment, she opened her eyes and she looked at me and she said, “It’s like meditation.”

ted2019

Để phát huy hình xăm Phong Độn, phải ngồi thiền trong 1 thời gian dài mà không được mất tập trung.

To get your Airbending tattoos, you have to meditate for long periods of time without losing focus.

OpenSubtitles2018. v3

Ta giảm bớt tình trạng bám víu người thân — khi ngồi thiền — và ta mở rộng tâm trí đến những người ta không biết.

So, we sort of reduce a little of the clinging to the ones we love — just in the meditation — and we open our mind to those we don’t know.

ted2019

Bắt đầu với việc ngồi thiền và hình dung tất cả chúng sinh có trong ta — cả loài vật cũng vậy, nhưng mọi người ở hình dáng con người.

And it begins first by one meditating and visualizing that all beings are with one — even animals too, but everyone is in human form .

ted2019

Trong thời gian đó, ông bắt đầu ngồi thiền dưới tảng đá lớn Giant Rock, nơi mà người Mỹ bản địa trong khu vực coi là nơi chốn thiêng liêng.

While there, he began meditating under Giant Rock, which the Native Americans of the area held sacred.

WikiMatrix

Ngôi đền đầu tiên được xây dựng vào năm 1692, xung quanh hang động Taktsang Senge Samdup (stag tshang seng ge bsam grub), nơi Guru Padmasambhava được cho là đã ngồi thiền trong ba năm, ba tháng, ba tuần, ba ngày và ba giờ vào thế kỷ thứ 8.

A temple complex was first built in 1692, around the Taktsang Senge Samdup cave where Guru Padmasambhava is said to have meditated for three years, three months, three weeks, three days and three hours in the 8th century.

WikiMatrix

Ông có chấp nhận sự tiếp cận này: có phương pháp ngồi tham thiền này và cố gắng khoét sâu vào sâu hơn và sâu hơn.

Do you approve of this approach: there is this method of sitting in meditation and trying to delve deeper and deeper.

Literature

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *