Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Nhà ở xã hội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì những cam kết của ông với người vô gia cư, nơi này giờ là nhà ở xã hội.

Because of your commitment to the homeless, this is now public housing.

OpenSubtitles2018. v3

Fuggerei là khu phức hợp nhà ở xã hội lâu đời nhất trên thế giới vẫn được sử dụng.

The Fuggerei is the world’s oldest social housing complex still in use.

WikiMatrix

Nó vẫn còn là nơi cư trú ngày nay, và như vậy là dự án nhà ở xã hội lâu đời nhất trên thế giới.

It is still inhabited today, affording it the status of being the oldest social housing project in the world.

WikiMatrix

Kể từ năm 2000, chính phủ Anh đã theo đuổi chính sách phân tán người xin tị nạn để giảm bớt áp lực lên nhà ở xã hội ở khu vực London.

Since 2000, the UK government has pursued a policy of dispersal of asylum seekers to ease pressure on social housing in the London area.

WikiMatrix

Trong đó, nhà ở xã hội tập trung tại hai khu vực chính là đoạn góc đường Lygon và Rathdowne và khu phố kẹp giữa hai con đường Nicholson và Canning.

The two main housing commission estates are between Lygon and Rathdowne Streets, and between Nicholson and Canning Streets.

WikiMatrix

Được phân thành 3 đô thị mới, Vùng Bắc sở hữu 129.000 đơn vị cư trú thuộc nhiều dạng khác nhau, trong đó nhà ở xã hội dường như là dạng thức chiếm đa số.

Largely grouped into three new towns, it houses 129,000 residential housing units of various types, although public housing tends to dominate.

WikiMatrix

Vì thế từ những căn nhà ở xã hội ban đầu chúng tôi đã thành công xây dựng những căn nhà kiểu trung lưu nhờ chính sự giúp đỡ từ các gia đình chỉ trong vài tuần.

So we went from this initial social housing to a middle-class unit achieved by families themselves within a couple of weeks.

ted2019

Từ đó, dân số bắt đầu giảm nhanh chóng, nguyên nhân là dọn dẹp khu ổ chuột và tăng cường xây dựng các khu nhà ở xã hội giãn dân của Hội đồng thành phố Manchester sau Chiến tranh thế giới thứ hai, như Hattersley và Langley.

From then the population began to decrease rapidly, due to slum clearance and the increased building of social housing overspill estates by Manchester City Council after the Second World War such as Hattersley and Langley.

WikiMatrix

Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.

You can still find architectural surfaces of great individuality and character in apartment buildings in Riga and Yemen, social housing in Vienna, Hopi villages in Arizona, brownstones in New York, wooden houses in San Francisco.

ted2019

Xây dựng 500,000 căn nhà do nhà nước quản lý mỗi năm, gồm cả 150,000 nhà ở xã hội, được cung cấp vốn bởi việc tăng gấp đôi trần của Một khoản tiền gửi ngân hàng, các vùng thực hiện điều này bằng cách chuẩn bị đất đai thuộc chính quyền địa phương trong vòng năm năm.

Construction of 500 000 homes per year, including 150 000 social, funded by a doubling of the ceiling of the A passbook, the State making available its local government land within five years.

WikiMatrix

Thứ ba, họ học về y tế công: để đánh giá các nước uống, nhà ở, điều kiện xã hội và kinh tế của cha mẹ họ.

Third, they learn public health: to assess their patients’ drinking water, housing, social and economic conditions.

ted2019

Học thuyết không cho thấy rõ sự khác biệt giữa nhà nước xã hội chủ nghĩa và nhà nước tư sản, ngoại trừ một nước xã hội chủ nghĩa, Đảng Cộng sản (hay đúng hơn là ủy ban trung ương) đóng vai trò chính trị hàng đầu.

Stamocap theory failed to show clearly what the difference was between a socialist state and a bourgeois state, except that in a socialist state the Communist Party (or, rather, its central committee) played the leading political role.

WikiMatrix

NTU đã sản sinh nhiều nhà lãnh đạo chính trị và xã hội ở Đài Loan.

NTU has produced many political and social leaders in Taiwan.

WikiMatrix

Một nhà xã hội học Cơ quan Nghiên Cứu Vácsava giải thích, ” Thế hệ già nhảy từ việc không có gì đến đầy các sự lựa chọn xung quanh họ.

A sociologist from the Warsaw Survey Agency explained, “The older generation jumped from nothing to choice all around them.

ted2019

Đó là thứ mà nhà xã hội học Sherry Turkle gọi là “ một mình cùng nhau.”

It’s what the sociologist Sherry Turkle calls “being alone together.”

ted2019

Chủ nghĩa phân biệt kỳ thị chủng tộc của người Do Thái Israel đối với người Ả Rập Hồi giáo Israel tồn tại trong các chính sách thể chế, thái độ cá nhân, phương tiện truyền thông, giáo dục, quyền nhập cư, nhà ở, đời sống xã hội và chính sách pháp luật.

Racism on the part of Israeli Jews against Muslim Arabs in Israel exist in institutional policies, personal attitudes, the media, education, immigration rights, housing, social life and legal policies.

WikiMatrix

Việc sáp nhập các nước Baltic hoàn thành với việc thành lập nhà nước xã hội chủ nghĩa mỗi nước do quân đội Liên Xô hỗ trợ.

The occupation of the Baltic states coincided with a communist coup d’état in each country, supported by the Soviet troops.

WikiMatrix

Là những người nam có chức tư tế, chúng ta có một vai trò thiết yếu để đóng góp trong xã hội, ở nhà, và trong Giáo Hội.

As men of the priesthood, we have an essential role to play in society, at home, and in the Church.

LDS

Trong các thập kỷ 1970 và 1980 kinh tế Singapore đã tăng trưởng trung bình 8%/năm, phần lớn là nhờ vào một chiến lược đô thị đúng đắn đã tạo ra một hệ thống hạ tầng hiệu quả, nhà ở và dịch vụ xã hội giá rẻ.

Throughout the 1970s and 1980s, Singapore’s economy grew at an average of 8 percent annually, largely due to an urban planning strategy that delivered effective infrastructure, affordable housing, and social services.

worldbank.org

Chính phủ có kế hoạch sử dụng một số của các khối dân cư như nhà ở xã hội.

The government planned to use some of the residential blocks as social housing.

WikiMatrix

Vậy, vị trí là một nhà tâm lý học xã hội, những câu hỏi thế này thực sự hấp dẫn đối với tôi.

So, I’m a social psychologist, and it’s questions like these that really intrigue me.

ted2019

Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy bằng chứng của tình yêu 170 xã hội.

Anthropologists have found evidence of romantic love in 170 societies .

QED

Theo một nhà xã hội học Liên Xô, 27% người Ukraina Siberia đọc tài liệu in bằng tiếng Ukraina và 38% sử dụng ngôn ngữ tiếng Ukraina.

According to a Soviet sociologist, 27% of the Ukrainians in Siberia read printed material in Ukrainian and 38% used the Ukrainian language.

WikiMatrix

Và những nhà khoa học xã hội đã dừng đó, họ quên mất một điểm quan trọng mà tôi đã khám phá ra khi trở thành chuyên gia quan sát cho Abu Ghraib

Social scientists stop there and they miss the big point that I discovered when I became an expert witness for Abu Ghraib.

QED

Exit mobile version