Tên
|
Hình ảnh
|
Sức khỏe
|
Máu
|
Tốc độ
|
Khả năng đặc biệt
|
Xuất hiện
|
Player’s House
|
Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn.
|
Ngày 1
|
Vase Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Stiff (in-game: Basic)
|
Đập cây, phóng Imp nếu chết.
|
Boss Vase
|
Flag Mummy Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Ra Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Trộm mặt trời
|
Ngày1
|
Camel Zombies
|
|
Protected
|
20.25 (mỗi zombie) 12.5 (tấm gốm) 7.75 (zombie)
|
Creeper (shared slowing)
|
Đi với ba hoặc nhiều thành viên trong nhóm
|
Ngày 6
|
Explorer Zombie
|
|
Solid
|
11.75
|
Hungry
|
Phá hủy cây cối bằng đuốc lửa, chỉ khi nó chưa dập tắt
|
Ngày 9
|
Tomb Raiser Zombie
|
|
Protected
|
18.25
|
Basic
|
Tạo bia đá ở vị trí bất kỳ trên màn hình
|
Ngày 10
|
Pharaoh Zombie
|
|
Hardened
|
73.75 60 (quan tài) 13.75 (zombie)
|
Basic, Speedy sau khi nát quan tài
|
Cái hòm quan tài sẽ bảo vệ nó
|
Ngày 12
|
Mummified Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 8
|
Zombot Sphinx-inator
|
|
Undying
|
925
|
Hungry
|
Tên lửa có thể tạo bia đá.
|
Ngày 25
|
Buckethead Pirate
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 4
|
Flag Pirate Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Swashbuckler Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Đến cột thứ năm sau khi vào sân cỏ
|
Ngày 1
|
Seagull Zombie
|
|
Solid (in-game Average)
|
13.5
|
Speedy
|
Né được đòn tấn công của Spikeweed và Iceberg Lettuce bằng cách bay qua nó
|
Ngày 2
|
Barrel Roller Zombie
|
|
Hardened
|
64.25 55 (barrel) 9.25 (zombie)
|
Hungry
|
Lăn thùng và đè các cây, sau khi chiếc thùng bể 2 Imp thoát ra và nhảy vào 2 hàng bên cạnh
|
Ngày 7
|
Imp Pirate Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
|
Ngày 7
|
Imp Cannon
|
|
Protected
|
30
|
Basic (in-game: N/A)
|
Bắn Imp ra giữa bãi cỏ, sau khi bắn 1 lượng Imp nhất định, bắn ra 1 đám Imp đến bất kì điểm nào trên màn hình
|
Ngày 10
|
Pirate Captain Zombie
|
|
Protected
|
20.25
|
Stiff
|
Đến 1 điểm nào đó sẽ phóng ra Zombie Parrot
|
Ngày 9
|
Zombie Parrot
|
|
Solid
|
15
|
Flighty
|
Bay đến 1 cây bất kì và đem nó đi
|
Ngày 9
|
Gargantuar Pirate
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 8
|
Zombot Plank Walker
|
|
Undying
|
1375
|
Hungry
|
Có thể bắn Imp đến bất kì điểm nào trên màn hình
|
Ngày 25
|
Cowboy Zombie
|
|
Solid (in-game: Average)
|
9.25 2 (hat) 7.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Conehead Cowboy
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Buckethead Cowboy
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 4
|
Flag Cowboy Zombie
|
|
Solid (in-game: Average)
|
9.25 2 (hat) 7.25 (zombie)
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Prospector Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Stiff
|
Khi đi đến 1 điểm nào đó sẽ bay ra sau và ăn các cây từ phía sau
|
Ngày 2
|
Pianist Zombie
|
|
Hardened (in-game: Dense)
|
40.25
|
Creeper
|
Đè các cây và làm cho các Zombie chuyển hàng
|
Ngày 3
|
Poncho Zombie
|
|
Solid/Hardened
|
12.25 or 67.25 3 (poncho) 55 (grate) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
Sau khi miếng vải đằng trước nó bị phá hủy có thể bên trong có thể có 1 miếng sắt bảo vệ
|
Ngày 5
|
Chicken Wrangler Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Thả Zombie Chicken sau khi bị bắn
|
Ngày 10
|
Zombie Chicken
|
|
Fragile
|
0.25
|
Flighty
|
|
Ngày 10
|
Zombie Bull
|
|
Hardened
|
65
|
Flighty (in-game: Speedy), Stiff after launching the rider
|
Chạy đến cây đầu nó chạm phải rồi phóng Imp
|
Ngày 13
|
Zombie Bull Rider
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
|
Ngày 8
|
Wild West Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 8
|
Zombot War Wagon
|
|
Undying
|
1275
|
Hungry
|
Bắn tên lửa vào cây trên đường ray
|
Ngày 25
|
Future Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Future Conehead Zombie
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Future Buckethead Zombie
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Future Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Jetpack Zombie
|
|
Average (in-game: Solid)
|
15.25
|
Speedy
|
Có thể bay qua các cây
|
Ngày 1
|
Shield Zombie
|
|
Average (in-game: Protected)/ Hardened (Force Field)
|
25 or 85 60 (force field) 25 (zombie)
|
Basic
|
Tạo 1 lá chắn đằng trước nó để phòng thủ
|
Ngày 2
|
Bug Bot Imp
|
|
Average
|
13.5
|
Hungry
|
|
Ngày 3
|
Robo-Cone Zombie
|
|
Machined
|
125
|
Stiff
|
|
Ngày 5
|
Disco-tron 3000
|
|
Machined
|
100
|
Basic
|
Tạo ra các Disco Jetpack Zombies
|
Ngày 10
|
Disco Jetpack Zombie
|
|
Average (in-game: Solid)
|
15.25
|
Speedy
|
Có thể bay qua các cây
|
Ngày 10
|
Mecha-Football Zombie
|
|
Machined
|
100
|
Basic
|
Đẩy các cây ra phía sau
|
Ngày 13
|
Gargantuar Prime
|
|
Great
|
180
|
Stiff
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
và dùng tia laser để bắn cây
|
Ngày 8
|
Zombot Tomorrow-tron
|
|
Undying
|
2700
|
Hungry
|
Bắn tên lửa để tiêu diệt cây và Power tiles
|
Ngày 25
|
Peasant Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Night 1
|
Conehead Peasant
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Night 1
|
Buckethead Peasant
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Night 2
|
Knight Zombie
|
|
Machined
|
89.25 80 (knight helm) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Night 7
|
Peasant Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Night 1
|
Imp Monk Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Night 3
|
Jester Zombie
|
|
Protected
|
20.25
|
Basic, Hungry when spinning
|
Ném toàn bộ số đạn quay lại để bắn các cây
|
Night 5
|
Dark Ages Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Night 10
|
Wizard Zombie
|
|
Protected
|
23.5
|
Creeper
|
Biến các cây thành cừu và sau khi bị tiêu diệt tất cả trở lại bình thường
|
Night 11
|
Zombie King
|
|
Dense
|
50
|
N/A
|
Biến các Zombies thành Knight Zombies
|
Night 16
|
Announcer Imp*
|
|
N/A
|
Xuất hiện trước khi Zombie King đè lên
|
Night 16
|
Imp Dragon Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
Không thể chịu tác động của lửa
|
Night 20
|
Zombot Dark Dragon
|
|
Undying
|
1050
|
Hungry
|
Bắn ra bóng lửa và tạo ra Dragon Imp ở đó
|
Night 20
|
Pompadour Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Conehead Pompadour
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Buckethead Pompadour
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Beach Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Bikini Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Ngày 2
|
Bikini Conehead
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 2
|
Bikini Buckethead
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 2
|
Snorkel Zombie
|
|
Protected
|
16.5
|
Basic
|
Lặn đến khi gặp 1 cây hoặc lên đến bờ sẽ trồi lên
|
Ngày 6
|
Imp Mermaid Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
|
Ngày 4
|
Surfer Zombie
|
|
Protected
|
24.5 (surfing) 16.5 (on land) 35 (surfboard)
|
Speedy (surfing) Basic (on land)
|
Đè cây đầu tiên nó gặp bằng cái ván
|
Ngày 11
|
Deep Sea Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 8
|
Fisherman Zombie
|
|
Dense
|
50
|
N/A
|
Kéo các cây về bên phải
|
Ngày 22
|
Octo Zombie
|
|
Hardened (in-game: Dense)
|
43.5
|
Creeper
|
Phóng bạch tuộc bao quanh cây để vô hiệu hóa cây
|
Ngày 17
|
Zombot Sharktronic Sub
|
|
Undying
|
1475
|
Hungry
|
Hút các cây vào miệng nó
|
Ngày 32
|
Blockhead Zombie
|
|
Machined
|
89.25 80 (ice block) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 8
|
Cave Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Hunter Zombie
|
|
Hardened (in-game: Dense)
|
33.5
|
Creeper
|
Bắn cây bằng bóng tuyết để đóng băng cây
|
Ngày 4
|
Yeti Imp
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
|
Ngày 7
|
Dodo Rider Zombie
|
|
Dense (in-game: Protected)
|
24.5
|
Speedy
|
Bay qua các ô có hiệu ứng đặc biệt
|
Ngày 9
|
Troglobite
|
|
Dense (in-game: Protected)
|
22.5
|
Basic
|
Đẩy các khối băng có Imp bên trông
|
Ngày 17
|
Weasel Hoarder
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Phóng ra
Ice Weasel sau khi bị bắn
|
Ngày 22
|
Ice Weasel
|
|
Fragile
|
2
|
Flighty
|
Đi qua các ô dịch chuyển
|
Ngày 22
|
Sloth Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 13
|
Zombot Tuskmaster 10,000 BC
|
|
Undying
|
650 (90 for breaking ice barrier)
|
Hungry (in-game: N/A)
|
Đóng băng các cột và cây
|
Ngày 30
|
Flag Adventurer Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Lost Pilot Zombie
|
|
Solid
|
15.25
|
Basic
|
Rơi từ trên cao xuống ở các ô bất kì
|
Ngày 2
|
Excavator Zombie
|
|
Protected
|
17.75
|
Speedy
|
Phóng các cây ra sau và không thể bị bắn thẳng
|
Ngày 4
|
Parasol Zombie
|
|
Protected (in-game: Solid)
|
15.25
|
Hungry
|
Không thể bị bắn bằng đạn phóng
|
Ngày 7
|
Bug Zombie
|
|
Protected
|
18
|
Speedy
|
Mang theo 1 Zombie
|
Ngày 11
|
Porter Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 12
|
Imp Porter
|
|
Protected
|
16
|
Basic
|
Đem theo 1 căn trại có Zombies bên trong
|
Ngày 17
|
Relic Hunter Zombie
|
|
Dense
|
38
|
Stiff
|
Có thể phóng vào hàng thứ 4 hay 5 hay 6 của bãi cỏ
|
Ngày 23
|
Turquoise Skull Zombie
|
|
Solid
|
12
|
Basic
|
Hút mặt trời làm năng lượng để tiêu diệt các cây
|
Ngày 27
|
Zombot Aerostatic Gondola
|
|
Undying
|
1390
|
Hungry
|
Thả các bao cát để ngọn lửa lan tỏa trên hàng
|
Ngày 32
|
Neon Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Neon Conehead
|
|
Protected
|
27.25 18 (cone) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Neon Buckethead
|
|
Hardened
|
64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie)
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Neon Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Basic
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Impunk
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
|
Ngày 11
|
Hair Metal Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định, cây phía sau có thể bị bay đi
|
Ngày 12
|
Punk Zombie
|
|
Solid
|
12
|
Hungry
|
Đá cây ra phía sau
|
Ngày 2
|
Glitter Zombie
|
|
Protected
|
24
|
Basic
|
Bảo vệ các Zombies phía sau
|
Ngày 6
|
MC Zom-B
|
|
Solid
|
12
|
Hungry
|
Quay cái Micro để diệt các cây
|
Ngày 10
|
Breakdancer Zombie
|
|
Solid
|
12
|
Hungry
|
Đá các Zombies về phía trước
|
Ngày 17
|
Arcade Zombie
|
|
Dense
|
24
|
Basic
|
Đẩy máy trò chơi để tạo ra 8 bit Zombies
|
Ngày 22
|
8 – Bit Zombie
|
|
Average
|
Respectively 9.25, 27.75, and 64.25
|
Basic
|
|
Ngày 22
|
Boombox Zombie
|
|
Solid
|
12
|
Basic
|
Phát nhạc để vô hiệu hóa các cây
|
Ngày 27
|
Zombot Multi-stage Masher
|
|
Undying
|
925
|
Hungry (in-game: N/A)
|
Sau khi mất 1 lượng máu nhất định và sẽ thay đổi nhạc lúc đó
|
Ngày 32
|
Jurassic Zombie
|
|
Average
|
9.5
|
Hungry
|
|
Ngày 1
|
Jurassic Conehead
|
|
Protected
|
27.75
|
Hungry
|
|
Ngày 1
|
Jurassic Buckethead
|
|
Hardened
|
64.25
|
Basic
|
|
Ngày 1
|
Jurassic Fossilhead
|
|
Machined
|
99.2590 ( fossil )
|
Stiff
|
Tăng tốc khi mất mũ
|
Ngày 1
|
Jurassic Flag Zombie
|
|
Average
|
9.25
|
Hungry
|
Xuất hiện trong đợt phản công lớn
|
Ngày 1
|
Jurassic Imp
|
|
Fragile
|
4.5
|
Speedy
|
|
Ngày 5
|
Jurassic Gargantuar
|
|
Great
|
270
|
Stiff
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
.
|
Ngày 12
|
Jurassic Bully
|
|
Machined (In-game: Dense)
|
52.25
|
Basic
|
Không thể bị đẩy bằng Primal Pea
|
Ngày 21
|
Zombot Dinotronic Mechasaur
|
|
Undying
|
975
|
Hungry
|
Bắn laser bằng mắt
|
Ngày 32
|
Gargantuar
|
|
Great
|
180
|
Hungry
|
Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
|
Ngày 4
|
Newspaper Zombie
|
|
Hardened (In-game: Dense)
|
40
|
Basic, Flighty when losing newspaper
|
Tăng tốc khi tờ báo rơi
|
Ngày 3
|
Balloon Zombie
|
|
Solid (In-game: Dense)
|
44
|
Speedy
|
Có thể bay qua các cây
|
Ngày 9
|
All-Star Zombie
|
|
Hardened (In-game: Dense)
|
52.5
|
Flighty, Stiff after tackling
|
Chạy vào và diệt 1 cây sau đó đi bình thường
|
Ngày 21
|
Super-Fan Imp
|
|
Average (In-game: Solid)
|
13.5
|
Hungry
|
Giết 1 cây bằng thuốc nổ
|
Ngày 24
|
Khác
|
Treasure Yeti
|
|
Dense
|
34
|
Basic
|
Đi vào rồi ra sau khi bị tiêu diệt luôn có 1000 đồng
|
Any level
|