“Sinh con ra trong bao nhiêu khó nhọc, mẹ yêu thương con hơn yêu cuộc sống”. Câu hát đã cho thấy được sự hy sinh vất vả mẹ dành cho chúng ta. Và chắc hẳn ai trong mỗi chúng ta đều rất yêu thương mẹ phải không? Vậy làm sao để người khác biết về mẹ mình? Hãy cùng Tôi Yêu Tiếng Anh học cách viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh nhé.
Nội dung chính
1. Bố cục đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
Tương tự như miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh, bố cục đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh bao gồm 3 phần là mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn.
Phần mở đoạn
Mở đầu đoạn văn, hãy viết câu nêu vấn đề để cho mọi người biết bạn sẽ viết về mẹ. Bạn hoàn toàn có thể trình làng về mẹ với 1 số ít thông tin khái quát như tên, tuổi và nghề nghiệp của mẹ .
Ví dụ:
Bạn đang đọc: Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh [Đoạn văn mẫu, Từ vựng]
- My mother’s name is Hoa, she is 38 years old this year and is a tailor .
(Mẹ em tên Hoa, năm nay 38 tuổi làm thợ may.)
Hay một câu mở đoạn đơn thuần như :
- My mother is the person I love the most in the world .
(Mẹ là người tôi yêu nhất trên đời.)
Phần thân đoạn
Đây là phần chính của đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh. Ở phần này, bạn hãy miêu tả kĩ hơn về hình dáng và tính cách, thói quen, sở trường thích nghi của mẹ .
Dưới đây là 1 số ít gợi ý tương hỗ bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh :
Miêu tả ngoại hình:
- What does your mother look like ?
(Mẹ của bạn trông như thế nào?)
- What are the characteristics of your mother’s face, nose, eyes … ?
(Đặc điểm khuôn mặt, mũi, mắt… của mẹ như thế nào?)
- Mother’s hair ( what color, length … )
(Tóc của mẹ (màu gì, độ dài …))
- What is your mother’s outfit like ?
(Trang phục của mẹ bạn như thế nào?)
Miêu tả tính cách:
- What kind of personality is your mother ?
(Mẹ bạn là người có tính cách như thế nào?)
- What habit does your mother usually have ?
(Mẹ bạn thường có thói quen gì?)
- What is your mother’s hobby ?
(Sở thích của mẹ bạn là gì?)
Phần kết đoạn
Hãy kết lại đoạn văn bằng tình cảm của bạn so với mẹ mình nhé .
Ví dụ:
- I love my mother so much. I am very grateful and proud to be my mother’s child .
(Tôi yêu mẹ nhiều lắm. Tôi rất biết ơn và tự hào vì được làm con của mẹ tôi.)
2. Top 5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
Dưới đây, Tôi Yêu Tiếng Anh đã biên soạn 5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch. Hãy cùng tìm hiểu thêm nhé :
Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch số 1
My mother is the greatest woman I know. She is over 40 this year, but her appearance and soul are still like a young woman. I’ve always loved her mother’s shiny black hair and glittering eyes. To me and my dad, my mom is like the heartbeat. Mom always takes good care of my family and understands everyone. My mother is also a hard worker. Mom works and takes care of the family all day, but at night still has the habit of reading. I love my mother so much. I am very grateful and proud to be my mother’s child .
Dịch nghĩa
Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi biết. Bà năm nay đã ngoài 40 nhưng ngoại hình và tâm hồn vẫn như một thiếu nữ. Tôi luôn yêu thích mái tóc đen óng và đôi mắt long lanh của mẹ. Đối với tôi và bố, mẹ tôi giống như nhịp đập của trái tim vậy. Mẹ luôn chăm sóc gia đình tôi chu đáo và thấu hiểu mọi người. Mẹ tôi cũng là người chăm chỉ. Mẹ làm việc và chăm sóc gia đình cả ngày nhưng buổi tối vẫn có thói quen đọc sách. Tôi yêu mẹ nhiều lắm. Tôi rất biết ơn và tự hào vì được làm con của mẹ tôi.
Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch số 2
The person I love the most is my mother. My mother is not very tall. My mother’s round face looks very gentle and kind. Her hair is chestnut brown. My mother loves us very much. Every day, my mother works hard to earn money to tư vấn my sisters. Mom takes care of us very well, takes care of us every meal and sleeps. My mother is a strict person, but thanks to that, our sisters are very understanding. I will try my best to study hard in order not to betray my mother’s nurturing grace. I love my mother so much .
Dịch nghĩa
Người mà tôi yêu quý nhất là mẹ tôi. Mẹ tôi không cao lắm. Gương mặt mẹ tôi tròn trông rất hiền lành phúc hậu. Mái tóc của bà có màu nâu hạt dẻ. Mẹ tôi rất yêu thương chúng tôi. Hàng ngày, mẹ tôi làm lụng vất vả, kiếm tiền nuôi chị em tôi. Mẹ chăm sóc chúng tôi rất chu đáo, lo cho chúng tôi từng bữa ăn, giấc ngủ. Mẹ tôi tuy là người nghiêm khắc nhưng nhờ vậy mà chị em chúng tôi đều rất hiểu chuyện. Tôi sẽ cố gắng học tập chăm chỉ để không phụ công ơn dưỡng dục của mẹ. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều.
Xem thêm: Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh
Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch số 3
My mother is the woman I cherish in my life. My mother is 38 years old, but due to her hard work, her face has appeared with many wrinkles. My mother is gentle and considerate. Mom loves me immeasurably. She is always trying to make me happy. She loved, taught me to be human and sacrificed everything for me to have the best condition. My mother is like a friend who always shares and encourages me .
Dịch nghĩa
Mẹ tôi là người phụ nữ mà tôi luôn trân trọng trong cuộc đời mình. Mẹ tôi năm nay 38 tuổi nhưng do vất vả nên khuôn mặt mẹ đã xuất hiện nhiều nếp nhăn. Đôi tay của mẹ cũng chai sạn do làm việc vất vả. Mẹ tôi là người hiền dịu và chu đáo. Mẹ yêu thương tôi vô bờ bến. Bà luôn cố gắng làm tôi hạnh phúc. Bà yêu thương,dạy dỗ tôi lên người và hi sinh cho tôi mọi thứ để tôi có điều kiện tốt nhất. Mẹ tôi giống như một người bạn, luôn chia sẻ và động viên tôi.
Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch số 4
The person I love the most is my mother. She is 40 years old and is a teacher. My mother’s appearance is tall and thin. I like the picture of my mother wearing ao dai to school with long black hair. My mother is knowledgeable and calm. Whenever I have difficult homework, she calmly teaches me to understand. The times when I made a mistake, my mother did not scold me, but slowly reminded me and analyzed my wrong place. My mother is also a humorous person. She used to make fun of my dad and me to laugh. I’ve always wanted to be the same woman as my mother .
Dịch nghĩa
Người mà tôi yêu quý nhất chính là mẹ tôi. Bà năm nay 40 tuổi và là một giáo viên. Dáng người mẹ cao, hơi gầy. Tôi thích nhất hình ảnh mẹ mặc áo dài đến trường cùng mái tóc đen dài ngang sống lưng. Mẹ tôi là người hiểu biết và điềm đạm. Mỗi khi tôi có bài tập khó, bà bình tĩnh giảng bài cho tôi hiểu. Những lần tôi mắc lỗi, mẹ không mắng tôi mà từ từ nhắc nhở, nghiên cứu và phân tích cho tôi thấy chỗ sai của mình. Mẹ tôi cũng là người có tính vui nhộn. Bà ấy thường chọc cho bố tôi và tôi cười nghiêng ngả. Tôi luôn muốn trở thành người phụ nữ như mẹ của tôi vậy .
Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch số 5
My mother is the woman who sacrificed for me all her life. My mother is 42 years old but still young and beautiful. Her appearance is quite tall and slender. In particular, I really like my mom’s hair because it’s a bit brown and curly which looks really nice. My mother is a polite person, she is always friendly with everyone. My mother is a doctor, she always needs to care for her patients. Although work at the hospital was busy, my mother still took good care of me and my family. When I was a child, she always hugged me and told me fairy tales before sleeping. In her không tính tiền time, my mother often comes over to her friend’s house to talk. I love my mother so much and I will always try to please her .
Dịch nghĩa
Mẹ tôi là người phụ nữ đã hi sinh cho tôi suốt cuộc sống. Mẹ tôi 42 tuổi những vẫn còn trẻ và đẹp. Ngoại hình của bà khá cao và mảnh khảnh. Đặc biệt, tôi rất thích mái tóc của mẹ tôi vì nó hơi nâu và xoăn trông rất đẹp. Mẹ tôi là người lịch sự và trang nhã, bà cũng luôn thân thiện với mọi người. Mẹ tôi là một bác sĩ, bà luôn cần cần chăm nom cho bệnh nhân của mình. Mặc dù việc làm tại bệnh viện bộn bề nhưng mẹ vẫn chăm chóc cho tôi và mái ấm gia đình chu đáo. Khi tôi còn ngủ, bà ấy luôn ôm tôi và kể cho tôi nghe những câu truyện cổ tích trước khi ngủ. Vào lúc rảnh rỗi, mẹ tôi thường sang nhà bạn trò chuyện. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi sẽ luôn cố gắng nỗ lực làm mẹ tôi vui mừng .
Xem thêm: Viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh
3. Tính từ miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
Có nhiều bạn đã lên được dàn ý bài viết về mẹ bằng tiếng Anh nhưng lại gặp khó khăn vất vả khi tiến hành viết do thiếu từ vựng. Hiểu được yếu tố này, Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp những từ vựng thông dụng dùng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh. Hãy xem dưới đây nhé :
Tính từ miêu tả ngoại hình
Từ vựng | Dịch nghĩa |
Attractive | Ưa nhìn, hấp dẫn |
Average / normal / medium height . | Chiều cao trung bình |
Beautiful / pretty | Đẹp |
Charming | Cuốn hút |
Chubby | Hơi béo |
Crow’s feet / laughter lines | Vết chân chim ở khóe mắt |
Curvy | Có đường cong ( nhưng mũm mĩm ) |
Fit | Vóc dáng cân đối / rất hấp dẫn |
Flabby | Yếu ( ít tập thể dục ) |
Good looking | Ưa nhìn |
Gorgeous | Lộng lẫy, rất hấp dẫn |
Ordinary | Bình thường |
Presentable | Có nét mưu trí |
Shapely | Có eo nhỏ |
Short | Thấp |
Slender | Nhìn khỏe mạnh |
Tall | Cao |
Tattooed | Có hình xăm |
Thin / skinny / slim | Gầy |
Well-built | To cao hơn người thông thường |
Wrinkle ( s ) | Nếp nhăn |
Young | Trẻ trung |
Skin |
|
Light skin | Da sáng |
Light-brown skin | Da vàng ( châu á ) |
Pale skin | Nhợt nhạt |
Photogenic | Ăn ảnh |
Tanned skin | Da ngăm |
Dark skin | Da tối |
Hair |
|
Long hair | Tóc dài |
Short hair | Tóc ngắn |
Blonde / fair hair | Có mái tóc vàng |
Red hair / redhead | Có mái tóc cam |
Brown hair / brunette | Có mái tóc nâu |
Nose |
|
Hooked nose | Mũi khoằm và lớn |
Turned-up nose | Mũi hếch |
Long nose |
Mũi dài |
Small nose | Mũi nhỏ |
Straight nose | Mũi thẳng |
Mouth |
|
Large mouth | Miệng rộng |
Small mouth | Miệng nhỏ, chúm chím |
Curved lips | Môi cong |
Thin lips | Môi mỏng mảnh |
Full lips | Môi dài, đầy đặn |
Tính từ miêu tả tính cách
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Altruistic |
Vị tha |
2 |
Brave |
Dũng cảm |
3 |
Careful |
Cẩn thận |
4 |
Caring |
Quan tâm mọi người |
5 |
Chaste |
Giản dị, mộc mạc |
6 |
Chatty |
Nói chuyện nhiều với bạn hữu |
7 |
Clever |
Khéo léo, có tài năng |
8 |
Compassionate |
Nhân ái |
9 |
Diligent |
Chăm chỉ, siêng năng |
10 |
Easy-going |
Thân thiện |
11 |
Faithful |
Chung thủy |
12 |
Funny |
Vui tính |
13 |
Generous |
Rộng lượng |
14 |
Gentle |
Dịu dàng |
15 |
Graceful |
Duyên dáng |
16 |
Hard-working |
Chăm chỉ |
17 |
Humorous |
Vui tính |
18 |
Kind |
Tốt bụng, chăm sóc mọi người |
19 |
Kind-hearted |
Trái tim ấm cúng |
20 |
Knowledgeable |
Có kiến thức và kỹ năng |
21 |
Neat |
Ngăn nắp |
22 |
Patient |
Nhẫn nại, kiên trì |
23 |
Popular |
Được nhiều người yêu quý, biết đến |
24 |
Romantic |
Lãng mạn |
25 |
Sensible |
Tâm lý, hiểu mọi người |
26 |
Thoughtful |
Suy nghĩ thấu đáo |
27 |
Thrifty |
Tằn tiện, tiết kiệm ngân sách và chi phí |
28 |
Tidy |
Ngăn nắp |
29 |
Understanding |
Thấu hiểu |
30 |
Virtuous |
Đoan chính, thảo hiền |
31 |
Wise |
Hiểu biết rộng |
4. Mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay nhất
Để bài văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay hơn, bay bổng hơn, bạn hoàn toàn có thể sử dụng những mẫu câu nói dưới đây để đưa vào đoạn văn nhé :
-
We are all born of love, that love is the mother.
Chúng ta đều được sinh ra bởi tình yêu thương, tình yêu thương đó chính là mẹ .
-
Having a mother is the most beautiful thing I have.
Có mẹ là điều xinh đẹp nhất mà ta có được .
-
Home is where to have a mother, a place filled with happiness.
Nhà là nơi có mẹ, là nơi ngập tràn niềm hạnh phúc .
-
Not having any love is as unconditional and great as a mother’s love for her child.
Không có tình yêu thương nào vô điều kiện và lớn lao như tình yêu thương con của người mẹ.
-
In this life, no one is as good as a mother.
Đi suốt cuộc sống, không ai tốt bằng mẹ .
Như vậy, Tôi Yêu Tiếng Anh đã hướng dẫn bạn cách viết cũng như biên soạn Top 5 đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có các từ vựng tiếng Anh miêu tả hình dáng và tính cách nữa, chúng sẽ giúp ích cho bạn cho bạn đấy. Chúc các bạn học tập tốt!
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn