Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘nursery’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nursery “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nursery, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nursery trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Nursery manual available at sharingtime.lds.org

Sách học lớp ấu nhi có sẵn tại : sharingtime.lds.org

2. We even bought wallpaper for the nursery.

Chúng tôi còn mua giấy dán tường trang hoàng phòng em bé .

3. New stars are formed in a stellar “nursery

Những ngôi sao 5 cánh mới được hình thành trong đám mây khí

4. I was thinking maybe blue for the nursery.

Em nghĩ hoàn toàn có thể là màu xanh nước biển .

5. We were confined to the nursery in the attic.

Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng .

6. And every baby should have a collection of nursery rhymes !

Và yêu dấu của chúng và em bé nào cũng nên có một bộ sưu tập về những bài hát ru !

7. To the Orion Nebula- now known to be a stellar nursery

Từ tinh vân Orion – thời nay được biết như cái nôi của những ngôi sao 5 cánh

8. To the Orion Nebula – now known to be a stellar nursery.

Từ tinh vân Orion – thời nay được biết như cái nôi của những ngôi sao 5 cánh .

9. The indications for transfusion in the nursery setting are not well defined.

Những chỉ định truyền máu trong ký nhi viện không được xác lập rõ ràng .

10. She ran her own nursery school in Enugu from 1971 to 1974.

Bà quản lý và điều hành trường mẫu giáo của mình ở Enugu từ năm 1971 đến 1974 .

11. Been handling this since I blew up the nursery with my first chemistry set.

Tôi đã xài thứ này từ hồi làm nổ nhà trẻ bằng bộ đồ nghề hóa học của mình .

12. These nursery slopes are so steep, there is almost no standing water up here.

Chúng là những dốc đứng, phần đông không có dòng nước nào chảy đến đây .

13. They have nursery chambers for their young, chambers for night, and chambers for the winter.

Chúng có những “ phòng ” dành cho con non, “ phòng ” cho đêm hôm và những “ phòng ” cho mùa đông .

14. Make a copy of page 43 in the nursery manual, and cut it into puzzle pieces.

Sao chụp trang 43 sách học của lớp ấu nhi và cắt ra thành những mảnh ghép hình .

15. I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.

Tôi ở chung nhà trẻ với những phôi và những sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ .

16. There were bread crumbs beside Shaggy, and it was the same bread Manami was given at the nursery.

Có vài mẩu bánh mỳ ở gần Shaggy, đó chính miếng bánh cô đưa Manami ở nhà trẻ .

17. Mary was standing in the middle of the nursery when they opened the door a few minutes later.

Mary đang đứng ở giữa vườn ươm khi họ Open một số ít ít phút sau đó .

18. The huge brood of chicks is then gathered together into a nursery by a few remaining adult birds.

Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm nom của vài chim trưởng thành còn ở lại .

19. The unique collection of bromeliads on display was acquired from Shelldance Nursery in the United States in 1994.

Bộ sưu tập độc lạ này được mua lại từ Vườn Lan Shelldance ở Hoa Kỳ vào năm 1994 .

20. In addition to nursing the young, the mother also defends the nursery chamber and collects grass for the nest.

Ngoài việc nuôi dưỡng, con cháu cũng bảo vệ “ phòng ” chăm nom và tích lũy cỏ để làm tổ .

21. A nursery is generally designated for the smallest bedroom in the house, as a baby requires very little space until at least walking age; the premise being that the room is used almost exclusively for sleep.

Phòng dưỡng nhi nói chung là được chỉ định cho những phòng ngủ nhỏ nhất trong nhà vì một đứa trẻ yên cầu rất ít khoảng trống cho đến tuổi tập tễnh biết đi, căn phòng được sử dụng hầu hết chỉ dành cho giấc ngủ của trẻ .

Exit mobile version