Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

ô nhiễm môi trường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | nhacly.com

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.

Tatoeba-2020. 08

Chúng ta nên giúp họ kiểm soát ô nhiễm môi trường, tạo ra ý thức toàn cầu.

We should help them to control pollution, create global consciousness.

WikiMatrix

Phthalate không chỉ làm ô nhiễm môi trường, mà còn làm ô nhiễm cả cơ thể chúng ta.

Not only do phthalates pollute our environment, but they also pollute our bodies.

QED

Không phải về cá, không phải về ô nhiễm môi trường không phải về biến đổi khí hậu

It’s not about the fish; it’s not about the pollution; it’s not about the climate change.

ted2019

Kết quả là bệnh tật, chiến tranh và ô nhiễm môi trường gần như bị loại bỏ.

As a result of these advances, disease, war and pollution are nearly eliminated within three years of their arrival.

WikiMatrix

Có lẽ bạn nghĩ đến chiến tranh, ô nhiễm môi trường, tội ác hoặc tham nhũng.

Perhaps you think of warfare, pollution, crime, or corruption.

jw2019

Đốt đống thường không phân hủy hoàn toàn chất thải và gây ô nhiễm môi trường.

Burn piles often do not result in full combustion of waste and therefore produce particulate pollution.

WikiMatrix

Quản lý chất thải kém, đặc biệt là ở nông thôn, dẫn đến ô nhiễm môi trường.

Insufficient waste management, especially in rural areas, leads to environmental pollution.

WikiMatrix

Một số ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.

Some industries pollute the environment.

jw2019

Tình trạng vệ sinh kém cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.

Inadequate sanitation is also the cause of environmental pollution.

worldbank.org

Tôi không muốn gây thêm ô nhiễm môi trường.

‘Cause I ain’t trying to leave some big-ass carbon footprint.

OpenSubtitles2018. v3

đang cố gắng giảm ô nhiễm môi trường mà.

You know, trying to offset our carbon footprint.

OpenSubtitles2018. v3

2004 – Bị phạt sáu lần vì các sự cố ô nhiễm môi trường.

Xem thêm: Tam giác.

2004 – Fined six times for environmental pollution incidents.

WikiMatrix

Quả thật, chưa có đất nước nào phát triển mà không làm ô nhiễm môi trường.

Indeed, no country in the world has actually grown without emissions.

ted2019

Ô nhiễm môi trường ở Nhật Bản đi kèm cùng với công nghiệp hoá ngay từ thời Minh Trị.

Environmental pollution in Japan has accompanied industrialization since the Meiji period.

WikiMatrix

Đại tiện ngoài trời có thể làm ô nhiễm môi trường và gây ra các vấn đề về sức khỏe.

Open defecation can pollute the environment and cause health problems.

WikiMatrix

Thứ hai, chúng ta phải chịu trách nhiệm và đồng thời cũng là nạn nhân của ô nhiễm môi trường.

Second, we are both responsible for and the victims of our own pollution.

ted2019

Các yếu tố khác bao gồm một số bệnh nhiễm trùng, tiếp xúc với bức xạ và ô nhiễm môi trường.

Other factors include certain infections, exposure to ionizing radiation and environmental pollutants.

WikiMatrix

Ngoài ra sau bão đã có khoảng 10.600 người bị mắc các bệnh liên quan đến lũ lụt hay tình trạng ô nhiễm môi trường.

Following the storm, about 10,600 people became sick from flood related diseases.

WikiMatrix

Cũng không có một thế-hệ nào trước kia đã phá phách trái đất bằng sự ô nhiễm môitrường như ngày nay. (Khải-huyền 11:18).

No previous generation ever ruined the earthly globe by such widespread contamination and pollution. —Revelation 11:18.

jw2019

Liệu trong thiên kỷ mới người ta sẽ chứng kiến việc chấm dứt chiến tranh, nghèo khổ, ô nhiễm môi trường và bệnh tật không?

Will it perhaps see the end of war, poverty, environmental pollution, and disease?

jw2019

Ô nhiễm môi trường địa phương, như ô nhiễm nguồn nước ngầm hoặc các tầng chứa nước hoặc ô nhiễm đất có thể xảy ra, là tốt.

Pollution of the local environment, such as contamination of groundwater or aquifers or soil contamination may occur, as well.

WikiMatrix

Cá sấu sông Nin còn ăn cả động vật đã chết, mà nếu không thì các xác chết này có thể gây ô nhiễm môi trường nước.

The Nile crocodile also consumes dead animals that would otherwise pollute the waters.

WikiMatrix

Đề án này được coi như “tiểu đề án” đầu tiên thực hiện việc xử lý 3 vấn đề ô nhiễm môi trường bức xúc nhất trên địa bàn.

This project is regarded as “sub-scheme” first made the handling of three environmental issues most pressing in the area.

WikiMatrix

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Exit mobile version