Nội dung chính
Thông tin thuật ngữ pendant tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
pendant (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ pendantBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: pendant tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
pendant tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pendant trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pendant tiếng Anh nghĩa là gì.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
pendant /’pendənt/
* danh từ
– tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo)
– hoa tai
– (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ((cũng) pennant)
– (hàng hải) có đuôi nheo
– vật giống, vật đối xứng
=to be a pendant to…+ là vật đối xứng của…
Thuật ngữ liên quan tới pendant
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pendant trong tiếng Anh
pendant có nghĩa là: pendant /’pendənt/* danh từ- tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo)- hoa tai- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ((cũng) pennant)- (hàng hải) có đuôi nheo- vật giống, vật đối xứng=to be a pendant to…+ là vật đối xứng của…
Đây là cách dùng pendant tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pendant tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
pendant /’pendənt/* danh từ- tua tòn ten (của dây chuyền tiếng Anh là gì?
vòng tiếng Anh là gì?
xuyến tiếng Anh là gì?
đèn treo)- hoa tai- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ((cũng) pennant)- (hàng hải) có đuôi nheo- vật giống tiếng Anh là gì?
vật đối xứng=to be a pendant to…+ là vật đối xứng của…
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường