Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

thuyết minh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cuốn tiểu thuyết minh họa bởi Eiji Usatsuka.

The light novel features illustrations by Eiji Usatsuka.

WikiMatrix

Các bản thuyết minh cũng được viết cùng với các tờ bản đồ ở tỷ lệ 1:50.000.

The same is true for some maps at scale 1:50.000.

WikiMatrix

Được rồi, thưa quý vị, chúng tôi chuẩn bị khởi hành tour du lịch thuyết minh ngay đây.

All right, ladies and gentlemen, we’re about to begin our audio tour .

OpenSubtitles2018. v3

Will Lyman là người thuyết minh trong lễ trao giải thưởng mở đầu phim.

Will Lyman provides the voiceover during the opening award ceremony.

WikiMatrix

Người thuyết minh: Bạn có đam mê tốc độ không?

Narrator: Do you have a need for speed?

ted2019

Lần này tôi sẽ không thuyết minh.

This time, I’m not going to talk at all.

ted2019

Và nó có những giọng nói liên tục thuyết minh trực tiếp trong dòng suy nghĩ của các bạn.

And it has this constant voiceover narrative in your stream of conscious thinking.

ted2019

Evans thuyết minh, đã có một ảnh hưởng quan trọng đối với nhiều khách tham quan, kể cả tôi.

Evans, had a significant impact on many visitors, including me.

LDS

Những điều này và nhiều hơn nữa được mô tả trong những lời thuyết minh đầy màu sắc bởi Fr.

These and more are described in colorful narrations by Fr.

WikiMatrix

Ngày nay, một nhà xuất bản Mỹ sẽ khăng khăng đòi có sự thuyết minh trong bất kỳ trường hợp nào.

Nowadays, an American publisher would in any case have insisted on a subtitle.

Literature

Loạt phim sau đó được phát sóng ở Bắc Mỹ trên Discovery Channel năm 2000, thuyết minh được thay bằng Avery Brooks.

The series was subsequently aired in North America on the Discovery Channel in 2000, with Avery Brooks replacing Branagh .

WikiMatrix

Để lấy lòng ông ngoại, thuyết minh về công trình… để đích thân tôi thực hiện, hãy sắp xếp thời gian.

I need to get some brownie points from grandfather so make time for me to explain it to him .

QED

Trò chơi cũng có tính năng thuyết minh của Des Lynam và Gary Lineker trong lịch thi đấu của đội tuyển.

The game also features voice-overs by Des Lynam and Gary Lineker in the team schedules.

WikiMatrix

(Đoạn phim) Người thuyết minh: Nhiệm vụ thám hiểm phía dưới lớp băng đá của Europa sẽ là thử thách về máy móc cao nhất.

(Video) Narrator: A mission to explore under the ice of Europa would be the ultimate robotic challenge.

ted2019

Việc thuyết minh của Spacey là sự tri ân đến Sunset Boulevard (1950)—một bộ phim cũng tường thuật về quá khứ bởi một nhân vật đã mất.

Spacey’s voiceover is a throwback to Sunset Boulevard (1950), which is also narrated in retrospect by a dead character.

WikiMatrix

Qua bài hát, điệu nhảy, và bài thuyết minh, giới trẻ của khu vực đền thờ kể câu chuyện về lịch sử của Giáo Hội ở Hawaii.

Through song, dance, and narrative, the youth of the temple district told the story of the history of the Church in Hawaii.

LDS

Các phiên bản khác nhau của đài phun nước Heron được sử dụng trong các lớp học vật lý ngày nay để thuyết minh cho nguyên tắc thủy lực học và khí nén học.

Various versions of Heron’s fountain are used today in physics classes as a demonstration of principles of hydraulics and pneumatics.

WikiMatrix

Với nội dung bạo lực hoặc nội dung liên quan đến khủng bố, bạn có thể thêm lời giới thiệu, bình luận thuyết minh hoặc lớp phủ văn bản để cung cấp thêm ngữ cảnh.

With violent content or content related to terrorism, add an introduction, voiceover commentary or text overlays to provide additional context .

support.google

Trong lý thuyết chứng minh, các chứng minh và định lý cũng là các đối tượng toán học.

In proof theory, proofs and theorems are also mathematical objects.

WikiMatrix

Với việc tăng cường sản xuất phim có thoại vào đầu những năm 1930, những người thuyết minh cho phim như Heigo bắt đầu rơi vào cảnh mất việc, và Akira đã chuyển về nhà với cha mẹ.

With the increasing production of talking pictures in the early 1930s, film narrators like Heigo began to lose work, and Akira moved back in with his parents.

WikiMatrix

GameSpy tỏ ý chê bai chỉ chấm game 2/5 sao và nói rằng “các nền văn minh chung, mục chơi mạng mới không mấy hứng thú; lờ thuyết minh phần chiến dịch tệ hại và cương điệu bản đồ”.

GameSpy disapproved giving it a mere 2/5 stars, saying ” Generic civilizations ; new multiplayer modes aren’t very exciting ; bad chiến dịch voice-overs and ‘ gimmicky ‘ map ” .

WikiMatrix

Phiên bản anime giới thiệu 50 tập đầu của manga được sản xuất bởi Madhouse và được sản xuất ở Nhật Bản ở Tokyo MX từ 4 tháng 10 tới 20 tháng 12 năm 2012 và được chiếu trực tiếp với thuyết minh tiếng Anh bởi Crunchyroll.

An anime adaptation covering the first 50 chapters of the manga was produced by Madhouse and aired in Japan on Tokyo MX from October 4 to December 20, 2012 and was streamed with English subtitles by Crunchyroll.

WikiMatrix

Trong ví dụ này, thông tin liên quan có thể là danh sách các mẹo ở đầu video cho biết cách tự bảo vệ an toàn khi tham gia biểu tình hoặc giọng thuyết minh về lịch sử của cuộc biểu tình đó.

In this example, relevant information could be a list of tips at the beginning of the video on how to stay safe when at a protest, or a voiceover narration about the protest’s history .

support.google

Hardwicke đã đề nghị thuyết minh để diễn đạt những suy nghĩ bên trong của nhân vật chính – vì cuốn tiểu thuyết được kể từ quan điểm của Bella – và cô đã phác ra một số bảng lời thoại trong quá trình tiền sản xuất.

Hardwicke suggested the use of voice over to convey the protagonist’s internal dialogue, since the novel is told from Bella’s point of view; and she sketched some of the storyboards during pre-production.

WikiMatrix

thuyết chứng minh hiện đại xem các chứng minh là những cấu trúc dữ liệu được định nghĩa một cách quy nạp.

Modern proof theory treats proofs as inductively defined data structures.

WikiMatrix

Exit mobile version