Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘pilot-plant fermentation’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” pilot-plant fermentation “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ pilot-plant fermentation, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ pilot-plant fermentation trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. However, frequent failures of motors, shafts and bearings at high speeds delayed work on the pilot plant .
Tuy nhiên, những lần hỏng hóc tiếp tục của động cơ, trục và giá đỡ ở vận tốc cao làm cản trở việc làm ở xí nghiệp sản xuất chạy thử .

2. Engage pilot-to-pilot protocol.

Khởi động trình thức liên kết phi công đi .
3. Pilot-to-pilot connection protocol sequence .
Giao thức liên kết phi công .
4. You will become a pilot and co-pilot .
Các bạn sẽ luân phiên lái và làm hoa tiêu cho nhau .
5. ( Video ) Test Pilot :
( Video ) Phi công lái thử :
6. Pilot vs. Pilot : A standard team deathmatch mode but players cannot summon any Titan .
Pilot vs. Pilot : Chế độ sinh tử theo đội nhưng người chơi không hề triệu tập bất kể Titan nào .
7. Pilot to bombardier, your ship .
Phi công gọi người cắt bom, đến lượt cậu .
8. Bombardier to pilot, your ship .
Người cắt bom gọi phi công, đến lượt cậu .
9. You were a test pilot .
Không, bố là phi công lái thử máy bay .
10. The final fermentation takes place in stage nine .
Lần lên men ở đầu cuối diễn ra ở quy trình 9 này .
11. Left-hemisphere, right-hemisphere pilot control .
Một bên dùng bán cầu não trái bên kia dùng bán cầu não phải .
12. You’re a famous pilot or whatever .
Cô – hình như là phi công nổi tiếng .

13. TB-25L Hayes pilot-trainer conversion.

TB-25L Phiên bản cải biến huấn luyện và đào tạo phi công Hayes .
14. A two-pilot system was implemented .
Hệ thống hai phi công đã được tiến hành .
15. Tell the pilot ” turn it loose. ”
Bảo phi công ” nhả nó đi ” .
16. Your grandfather was Korea’s first pilot !
Ông của con là phi hành gia tiên phong của Nước Hàn đấy .
17. AD-5 ( A-1E ) Side-by-side seating for pilot and co-pilot, without dive brakes ; 212 built .
A-1E ( AD-5 ) : Hai ghế lái ngồi cạnh nhau dành cho phi công và phi công phụ, không có những phanh bổ nhào .
18. Leaven is used to cause fermentation and make bread rise .
Men được dùng để lên men và làm cho bánh nở ra .
19. A pilot system was operational in 1952 .
Một mạng lưới hệ thống thử nghiệm đã hoạt động giải trí vào năm 1952 .
20. Six officers receive pilot training in France .
6 sĩ quan được cử đi đào tạo và giảng dạy phi công ở Pháp .
21. The pilot flew past a double star .
Anh ta bay qua một ngôi sao 5 cánh đôi .
22. You’re the best pilot we ever had .
Anh là phi công giỏi nhất chúng tôi có .
23. Coconut plant
Cây dừa con

24. And it turned out that the pilot, he was the pilot for the deputy chairman of the Joint Chiefs of Staff.

Hóa ra người phi công đó là phi công của phó chủ tịch hội đồng tham mưu trưởng .
25. The pilot, Lieutenant Commander Scott Speicher, was killed .
Lúc đầu Lầu Năm Góc công bố thiếu tá Speicher đã chết .

Exit mobile version