Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘pray’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” pray “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ pray, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ pray trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Pray for your friend, but pray for yourself too.

Cầu nguyện cho người bạn của mình, nhưng cũng cầu nguyện cho bản thân mình nữa .

2. Pray Diligently

Chuyên Tâm Cầu Nguyện

3. Pray even when you have no desire to pray.

Hãy cầu nguyện mặc dầu những anh chị em không mong ước cầu nguyện .

4. Pray for holy spirit.

Cầu xin Đức Chúa Trời ban thần khí thánh .

5. • How should we pray?

• Cách thích hợp để cầu nguyện là gì ?

6. Why Do People Pray?

Tại sao người ta cầu nguyện ?

7. Pray somewhere else, Cardinals.

Hãy đi nới khác cầu nguyện, Các giáo chủ .

8. Pray to Jehovah each day.

Cầu với Giê-hô-va hằng ngày .

9. Never Feel Ashamed to Pray

Chớ khi nào hổ thẹn cầu nguyện

10. Seeing everyone here to pray.

Thấy ai cũng tới đây cầu khấn .

11. And earnestly hope and pray?

Và thành khẩn kỳ vọng cùng cầu nguyện ?

12. I can’t even pray, Kevin.

Thậm chí còn không cầu nguyện được kìa .

13. Pray for a missionary experience.

Hãy cầu nguyện để có được một kinh nghiệm tay nghề truyền giáo .

14. Why Pray for God’s Kingdom?

Tại sao cầu nguyện cho Nước Đức Chúa Trời ?

15. I’ll pray for your son.

Tôi cầu chúc suôn sẻ đến cho con trai bà .

16. O Jehovah, we now pray.

cầu Cha ban phước nhóm thời điểm ngày hôm nay .

17. Pray before urges become strong.

Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt .

18. Then pray that they don’t.

Vậy hãy cầu mong là họ không biết được .

19. Offer the firewood, and pray.

Dâng cúng củi và cầu nguyện .

20. Great Jehovah, we now pray.

nguyện Cha ban phước nhóm ngày hôm nay .

21. Muslims like to pray facing Mecca.

Người Hồi giáo quay về hướng này khi cầu nguyện .

22. Let us pray frequently and fervently.

Chúng ta hãy cầu nguyện tiếp tục và khẩn thiết .

23. And in that darkness, I’d pray.

Và trong bóng tối mịt mờ ấy, ba đã cầu nguyện .

24. I shall pray for your soul.

Tôi sẽ cầu nguyện cho linh hồn của ông .

25. Remember to Pray for Persecuted Christians

Hãy nhớ cầu nguyện cho các tín đồ bị bắt bớ

26. You must pray for courage, Mokichi.

Ông phải cầu nguyện để được lòng gan góc .

27. Close your eyes, relax, or pray.

Hãy nhắm mắt lại, thư giãn giải trí, hay là cầu nguyện .

28. Never Pray as the Hypocrites Do

Chớ cầu nguyện như kẻ giả hình

29. Pray and light up the firewood.

Cầu nguyện rồi đốt củi .

30. 11 Why Pray in Jesus’ Name?

11 Tại sao cầu nguyện qua danh Chúa Giê-su ?

31. I must pray for his forgiveness.

Anh phải khấn nguyện sư phụ tha thứ .

32. But pray with your eyes open.

Nhưng hãy cầu nguyện với hai mắt mở to .

33. And what is the garrote, pray?

Vòng dây dùng để làm gì, cầu nguyện à ?

34. THE GOVERNMENT FOR WHICH CHRISTIANS PRAY

CHÍNH PHỦ MÀ TÍN ĐỒ ĐẤNG CHRIST CẦU NGUYỆN

35. 15 min: Pray for Your Brothers.

15 phút : Hãy cầu nguyện cho đồng đội .

36. Monsieur, don’t mock me now, I pray

Xin ngài, đừng trêu ghẹo tôi nữa

37. When I pray, I can speak freely.

Khi cầu nguyện, mình tự do dốc đổ nỗi lòng cho ngài .

38. Pray for wisdom and a calm heart.

Hãy cầu xin sự khôn ngoan và một tấm lòng bình tĩnh .

39. We are to pray for our adversaries.

( Chúng ta cần phải cầu nguyện cho những kẻ cừu địch của tất cả chúng ta. )

40. Jesus Teaches His Disciples How to Pray

Chúa Giê-su dạy môn đồ cầu nguyện

41. Jesus taught His disciples how to pray.

Chúa Giê Su dạy những môn đồ của Ngài cầu nguyện .

42. You must pray to God for forgiveness.

Cô phải cầu Chúa tha thứ Khoan !

43. Pray for wisdom to understand the material.

Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban sự khôn ngoan để hiểu lời tường thuật đó .

44. Why pray for his Kingdom to come?

Tại sao cầu nguyện cho Nước Trời được đến ?

45. Does It Do Any Good to Pray?

Cầu nguyện có quyền lợi gì không ?

46. For that you got to pray yourself.

Cái đó thì những anh phải tự cầu nguyện .

47. Sit and pray that she believed me.

Ngồi và cầu nguyện là ả tin em .

48. Do you pray the rosary every day?

Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày ?

49. * Pray daily for her and her family.

* Cầu nguyện hằng ngày cho chị ấy và mái ấm gia đình của chị ấy .

50. I came here to pray international scholarship.

I tới đây để khấn được học bổng quốc tế .

Exit mobile version