Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

public record trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

All that information is public record.

Tất cả những thông tin trong đó đều được công khai.

OpenSubtitles2018. v3

It’s public record D.B. Cooper jumped out of that 727 about an hour after take off.

Theo như hồ sơ lưu lại D.B. Cooper nhảy khỏi chiếc Boeing 727 đấy chỉ 1h sau khi cất cánh

OpenSubtitles2018. v3

He chose, instead, to let his public record speak for itself.

Thay vì thế, ngài chọn để cho việc làm của ngài tự nói lên điều đó.

jw2019

I found an anomaly in Emily Thorne’s public record.

Tôi thấy một điểm bất thường trong hồ sơ của Emily Thorne.

OpenSubtitles2018. v3

No doubt Matthew and Luke copied the salient names for their accounts directly from the public records.

Không còn nghi ngờ chi nữa, Ma-thi-ơ và Lu-ca đã ghi chép tên tuổi rõ ràng từ trong văn khố quốc gia để làm tài liệu.

jw2019

The name, originally gong-an in Chinese, translates to “public record or case.”

Gong-an trong tiếng Hoa có nguyên nghĩa là một án công khai.

ted2019

Using telephone directories and public records, I compiled a list representing hospitals, youth hostels, and nursing homes.

Dùng cuốn niên giám điện thoại và các văn khố công cộng, tôi lập được bảng danh sách các bệnh viện, ký túc xá dành cho thanh niên thanh nữ và các dưỡng đường.

jw2019

He discreetly chose to let his public record speak for itself. —Matt.

Sau đó, khi đứng trước mặt Philát, ngài “không đối-đáp gì hết”.

jw2019

It’s public record now.

Giờ nó là hồ sơ công khai rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Not according to public records, sir.

Không, dựa theo thông tin công cộng, Sir.

OpenSubtitles2018. v3

On December 31, 2013, the donation was recognized as the largest charitable gift on public record for 2013.

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2013, khoản đóng góp này đã được công nhận là món tiền từ thiện lớn nhất và được đưa vào danh sách kỷ lục năm 2013.

WikiMatrix

Public records office.

Văn phòng hồ sơ công.

OpenSubtitles2018. v3

Yes, but not necessarily a public record.

Đúng, nhưng chưa chắc hồ sơ đó công khai.

OpenSubtitles2018. v3

‘Cause public records show that’s what you paid for it.

Vì theo hồ sơ công thì đó là số tiền cô bỏ ra mua.

OpenSubtitles2018. v3

If you decide you want this inheritance, and uh, you’re willing to prove that you’re Chelsea, it becomes public record.

Nếu cô quyết định nhận khoản thừa kế này, và ừm, cô sẵn lòng chứng minh mình là Chelsea, thì nó sẽ được công bố đại chúng.

OpenSubtitles2018. v3

Well, according to public records, the owner of the estate’s name is Stuart Tuxhorn, and he’s a CEO of a company called Spectroleum.

Nghe này, theo hồ sơ thì người sở hữu khu nhà đó tên là Stuart Tuxhorn, ông ta là CEO của một công ty có tên là Spectroleum.

OpenSubtitles2018. v3

In addition, by demanding that their citizenship be recognized, Paul and Silas forced the magistrates to go on public record as having acted unlawfully.

Ngoài ra, bằng cách đòi được nhìn nhận là công dân La Mã, Phao-lô và Si-la buộc các quan phải công khai thừa nhận đã hành động trái luật pháp.

jw2019

They don’t have a score because there are no formal public records on them — no bank accounts, no credit histories and no social security numbers.

Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội.

ted2019

Well, according to public records, the owner of the estate’ s name is Stuart Tuxhorn, and he’ s a CEO of a company called Spectroleum

Nghe này, theo hồ sơ thì người sở hữu khu nhà đó tên là Stuart Tuxhorn, ông ta là CEO của một công ty có tên là Spectroleum

opensubtitles2

True, no mention of Queen Esther has been found in surviving secular documents, but Esther would hardly be the only royal personage who was erased from public records.

Đúng là chưa thấy những tài liệu ngoài Kinh Thánh nhắc đến hoàng hậu Ê-xơ-tê, nhưng cô không phải là người duy nhất trong hoàng tộc không được sử sách nhắc đến.

jw2019

True, no mention of Queen Esther has been found in surviving secular documents, but Esther would hardly be the only royal personage who was erased from public records.

Đúng là chưa thấy các tài liệu ngoài Kinh Thánh nhắc đến hoàng hậu Ê-xơ-tê, nhưng cô không phải là người duy nhất trong các hoàng tộc không được sử liệu nhắc đến.

jw2019

In the provinces, a family had to make a declaration before a magistrate in the appropriate publicrecord office, stating that the child was legitimate and had Roman citizenship.

Trong các tỉnh lỵ, mỗi gia đình phải khai báo trước một quan tòa trong cục lưu trữ công cộng, nói rằng con của họ được sinh ra hợp pháp và có quốc tịch La Mã.

jw2019

IF YOU were baptized as one of Jehovah’s Witnesses, you went on public record that you were willing to engage in a contest that has eternal life as its prize.

NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời.

jw2019

Mr. Wise, as a matter of public record, I must inform you that I strongly advise against this reckless course of action that will almost certainly cost you your life.

Anh Wise, theo như ghi chép, tôi phải thông báo với anh rằng tôi nghiêm túc nói rằng đây là một hành động hết sức nguy hiểm… và có thể phải trả giá bằng chính mạng sống của anh.

OpenSubtitles2018. v3

He has called together legislative bodies at places unusual, uncomfortable, and distant from the depository of their public records, for the sole purpose of fatiguing them into compliance with his measures .

Ông ta đã triệu tập các cơ quan lập pháp ở những địa điểm bất thường, bất tiện, cách xa kho lưu trữ hồ sơ công vụ, cốt là làm cho họ vì mệt mỏi mà đành tuân theo các chủ trương của ông ta .

EVBNews

Exit mobile version