Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Bệnh Viện Đa Khoa Sài Gòn Bình Dương – Bệnh viện Bình Dương

 

VIẾT TẮT TRONG SIÊU ÂM TIM : – Ao : Động mạch chủ ( Aorta ) LA : Nhĩ trái ( Left Atrium ) RA : Nhĩ phải ( Right Atrium ) LV : Thất trái ( Left Ventricular ) RV : thất phải ( Right Ventricular ) LVOT : buồng tống thất trái ( left ventricular outflow tract ) RVOT : buồng tống thất phải ( right ventricular outflow tract ) EF : phân suất tống máu ( Ejection Fraction ) EF ( teich ) phân suất tống máu theo chiêu thức Teicholz IVSd : Độ dày vách liên thất kì tâm trương ( Interventricular Septal Diastolic ) IVSs : Độ dày vách liên thất kì tâm thu ( Interventricular Septal Systolic ) LVEDd : Đường kính thất trái tâm trương ( Left Ventricular End Diastolic Dimension ) LVEDs : Đường kính thất trái tâm thu ( Left Ventricular End Systolic Dimension ) LVPWd : Độ dày thành sau thất trái tâm trương ( Left ventricular posterior wall diastolic ) LVPWs : Độ dày thành sau thất trái tâm thu ( Left ventricular posterior wall systolic ) EDV ( Teich ) : Thể tích cuối tâm trương theo chiêu thức Teicholz ( End diastolic Volume ) ESV ( Teich ) : Thể tích cuối tâm thu theo chiêu thức Teicholz ( End-systolic volume ) SV ( Teich ) : Stroke Volume % FS : Xác Suất co ngắn sợi cơ. ( fractional shortening ) MV : Van hai lá ( Mitral Valve ) Ann : Đường kính vòng van ( Annular ) AML : Lá trước van hai lá ( anterior mitral valve leaflet ) PML : Lá sau van hai lá ( posterior mitral valve leaflet ) MVA : Đường kính lỗ van hai lá ( mitral valve area ) PHT : Thời gian giảm nửa áp lực đè nén ( Pressure half time ) TV : Van ba lá ( Tricuspid Valve ) AnnTV : Đường kính vòng van ba lá ( Annular Tricuspid Valve AV : Van động mạch chủ ( Aortic Valve ) AoVA : Đường kính vòng van động mạch chủ AoR : Đường kính xoang Valsalva STJ : Chỗ nối xoang ống AoA : Động mạch chủ lên AoT : Động mạch chủ đoạn quai AoD : Động mạch chủ xuống AVA : Đường kính lỗ van động mạch chủ PV : Van động mạch phổi PG : Chênh áp tối đa ( Max PG ) MPG : chênh áp trung bình ( Mean PG ) LVOT VTI : Tích phân tốc độ buồng tống thất trái AV VTI : Tích phân tốc độ qua van ĐM chủ MV VTI : Tích phân tốc độ qua van hai lá Qp : Qs Lưu lượng máu lên phổi tỉ lệ với lưu lượng máu lên động mạch chủ. MPA : Động mạch phổi RPA : Động mạch phổi phải LPA : Động mạch phổi trái PDA : Còn ống động mạch ( Persistent Ductus Arteriosus ) ( ( PCA – tiếng Pháp – Persistance du canal artériel ) VSD : Thông liên thất ( hoặc CIV – tiếng Pháp communication interventriculaire ) ASD : Thông liên nhĩ ( hoặc CIA ) – St –

Exit mobile version