Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

quả nho trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cô thích quả nho chín của tôi?

You like my ripe fruit?

OpenSubtitles2018. v3

Một số lá to cũng cần phải ngắt đi để các quả nho non không bị che khuất ánh nắng.

Some of the large leaves may likewise be removed to allow the young grapes better access to the sunlight.

jw2019

“Đây là đôi mắt,” chúng tôi được nói cho biết khi chạm vào hai quả nho bóc vỏ để trên một cái đĩa.

“Here’s his eyes,” we were told when we touched two peeled grapes on a saucer.

Literature

“Đây là đôi mắt,” chúng tôi được nói cho biết khi chạm vào hai quả nho bóc vỏ để trên một cái đĩa.

“””Here’s his eyes,”” we were told when we touched two peeled grapes on a saucer.”

Literature

Tên chi phát sinh từ tiếng Latin ūvula nghĩa là “quả nho nhỏ”, có lẽ là do cách thức các bông hoa rủ xuống.

The genus name is derived from the Latin ūvula meaning “little grape,” likely because of the way the flowers hang downward.

WikiMatrix

Cái tên Merlot được cho là một từ giảm nhẹ, tên tiếng Pháp của loài hoét đen, có lẽ là một tham chiếu đến màu của quả nho.

The name Merlot is thought to be a diminutive of merle, the French name for the blackbird, probably a reference to the color of the grape.

WikiMatrix

Bây giờ chuỗi gen đó tồn tại trên toàn bộ các cơ quan của quả nho Pinot Noir, và một lần nữa họ đã phân biệt được khoảng 29,000 gen.

The genomic sequence now exists for the entire Pinot Noir organism, and they identified, once again, about 29,000 genes.

ted2019

Zeuxis (sinh khoảng 464 TCN) đã tạo ra một bức tranh sống động khiến cho một con chim đang bay trên trời sà xuống để mổ quả nho trong tranh.

Zeuxis (born around 464 BC) produced a still life painting so convincing that birds flew down to peck at the painted grapes.

WikiMatrix

Ước gì tôi nói được, nhưng mà với tất cả sự tôn trọng, bộ óc quả nho của cậu sẽ an toàn hơn rất nhiều… nếu không biết rắc rối nho nhỏ của tôi.

I wish I could, but with all due respect, your tiny brain is a lot safer without my problems inside it.

OpenSubtitles2018. v3

Một vài loài trong khí hậu ôn đới cũng được trồng ở quy mô địa phương tại Australia vì vẻ đẹp của chúng: Persoonia pinifolia (geebung lá thông) vì hoa vàng chói lọi và quả giống như quả nho.

Some temperate climate species are cultivated more locally in Australia for their attractive appearance: Persoonia pinifolia (Pine-leaved Geebung) is highly valued for its vivid yellow flowers and grape-like fruit.

WikiMatrix

Những giải thích khác đề cập đến bức màn trắng đục như sương mù phủ lên các quả nho khi nó đủ “già” để thu hoạch, hoặc có lẽ cái tên có nguồn gốc từ chữ nobile, từ tiếng Ý, có nghĩa là cao quý.

Alternative explanations refers to the fog-like milky veil that forms over the berries as they reach maturity, or that perhaps the name is derived instead from the Italian word nobile, meaning noble.

WikiMatrix

Bạn có biết rằng trên thế giới có khoảng 7.500 loại táo có màu sắc và kích cỡ khác nhau; từ màu đỏ cho đến vàng kim, vàng nhạt, xanh lá cây; từ cỡ hơi lớn hơn quả nho đến cỡ quả cam sành không?

Did you know that worldwide there are some 7,500 different varieties of apples, ranging in color from red to gold to yellow to green and in size from slightly larger than a cherry to the size of a grapefruit?

jw2019

Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30,000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.

They recently sequenced Pinot Noir, and it also has about 30,000 genes, so the number of genes you have may not necessarily represent the complexity or the evolutionary order of any particular species.

ted2019

Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30, 000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.

They recently sequenced Pinot Noir, and it also has about 30, 000 genes, so the number of genes you have may not necessarily represent the complexity or the evolutionary order of any particular species .

QED

Tarhuna là một nhà sản xuất hàng đầu của dầu ô liu, ngũ cốc, quả sung, nho, sparto cỏ, và các loại hạt khác nhau.

Tarhuna is a leading producer of olive oil, cereals, figs, grapes, sparto grass, and various nuts.

WikiMatrix

Resveratrol nho (vỏ và hạt, rượu nho), quả hạch (định hướng), lạc, rễ Knotweed Nhật.

Resveratrol grape (skins and seeds, grape wine), nuts, peanuts, Japanese Knotweed root.

WikiMatrix

Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải.

Orchards, olive groves, and vineyards covered the gentler slopes and valley.

jw2019

Khoảng 71% sản lượng nho được dùng sản xuất rượu vang, 27% để ăn dưới dạng quả tươi và 2% làm nho khô.

Approximately 71% of world grape production is used for wine, 27% as fresh fruit, and 2% as dried fruit.

WikiMatrix

Người vợ như cây nho trĩu quả (3)

A wife like a fruitful vine (3)

jw2019

Nhưng cô không biết, nho “hỏng” thực sự là kết quả của quá trình lên men biến nho thành rượu nhờ nấm men.

Unbeknownst to her, the “spoilage” was actually the result of fermentation caused by the breakdown of the grapes by yeast into alcohol.

WikiMatrix

Cách Hếp-rôn không xa, họ thấy một vườn nhoquả to đến độ chỉ một chùm mà cần đến hai người khiêng.

Not far from Hebron, they found a vineyard where the grapes were so large that it took two of the spies to carry just one cluster.

jw2019

Chưa kể đến hậu quả quốc tế cho hành vi khủng bố nho nhỏ của ta.

Not to mention the international repercussions for our little act of terrorism.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai.

Here’s her choice : one grapes or two grapes .

ted2019

Tony dám đổi mẹ mình lấy quả nho đấy

Fast Tony would sell his own mother for a grape

opensubtitles2

Chỉ có hai quả nho thôi!

It was only two grapes!

OpenSubtitles2018. v3

Exit mobile version