Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước – http://139.180.218.5

Hôm nay, Dạy học cùng tiếng Hàn sẽ giúp các bạn bổ sung thêm từ vựng về chủ đề hệ thống cơ quan nhà nước. Tuy đây không phải chủ đề mà người Hàn Quốc thường hay sử dụng nhưng nó lại rất cần thiết dành cho các bạn có ý định và sẽ đi Hàn Quốc du học, đi làm v.v Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!!!

  1. 국가기관: Cơ quan nhà nước
  2. 재무부: Bộ tài chính
  3. 기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
  4. 교통통신부: Bộ giao thông vận tải
  5. 농촌개발부: Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn tu-vung-tieng-han-ve-he-thong-nha-nuoc
  6. 정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
  7. 자원환경부: Bộ tài nguyên và môi trường
  8. 외교부: Bộ ngoại giao
  9. 상공부: Bộ công thương
  10. 수산부: Bộ thủy sản
  11. 부건복지부: Bộ y tế và sức khỏe
  12. 문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
  13. 법부부: Bộ tư pháp
  14. 노동부: Bộ lao động
  15. 내무부: Bộ nội vụ
  16. 국방부: Bộ quốc phòng
  17. 교육부: Bộ giáo dục
  18. 과학기술부: Bộ khoa học và công nghệ
  19. 공안부: Bộ công an
  20. 노림부: Bộ nông lâm
  21. 건설교통부: Bộ giao thông vận tải
  22. 건설부: Bộ xây dựng
  23. 노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
  24. 정치국: Bộ chính trị
  25. 재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
  26. 장관: Bộ trưởng
  27. 초고검찰청: Viện kiểm sát tối cao
  28. 중앙은행: Ngân hàng trung ương
  29. 조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
  30. 정부사무실: Văn phòng chính phủ
  31. 정부: Chính phủ
  32. 국회: Quốc hội
  33. 당: Đảng
  34. 국세청: Tổng cục thuế
  35. 인민위원회: Ủy ban nhân dân
  36. 국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
  37. 국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
  38. 국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
  39. 국회교육청소년위원회: Ủy ban giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
  40. 국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
  41. 국회법제위원회: Ủy ban tư pháp quốc hội
  42. 관세청: Tổng cục hải quan
  43. 대통령: Tổng thống
  44. 국장: Cục trưởng
  45. 국회의원: Đại biểu quốc hội
  46. 국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
  47. 당중앙위원: Ủy viên trung ương đảng
  48. 수상초리: Thủ tướng
  49. 부수상: Phó thủ tướng
  50. 상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
  51. 임민위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban nhân dân
  52. 인민위원회 부위원장: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân
  53. 차관: Thứ tướng
  54. 청장: Giám đốc sở
  55. 국가주석 Chủ tịch nước
  56. 부의장/부위원장: Phó chủ tịch

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Tôn Giáo
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Lịch Sử

Trên đây là những từ vựng về hệ thống cơ quan nhà nước và một số chức vụ quan trọng mà Dạy học tiếng Hàn đã tổng hợp hy vọng sẽ trở thành kiến thức bổ ích giúp các bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Hàn của mình. Chúc các bạn thành công!

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn và Hỗ trợ không tính tiền về những Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi mê hoặc dành cho bạn .

Exit mobile version