Im Nirgendwo .
2. Một đêm hiu quạnh.
Bạn đang đọc: ‘quạnh quẽ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Đức
Oh, einsame Nacht
3. Nơi đồng không mông quạnh .
Da ist weit und breit nichts .
4. ” Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi ”
” Und suche diese Einsamkeit hier auf, um ein’ge Ruh zu finden ,
5. ♪ lạc trên hòn đảo quạnh hiu giữa biển ♪
♪ Eine verlorene Insel im Meer, oh ♪
6. Nhà của vị công an đó, ở giữa đồng không mông quạnh ,
Die Hütte des Deputys ist weit ab, mitten im Wald, irgendwo .
7. Chỗ này có vẻ như như một chỗ quá quạnh hiu để chôn ổng .
Ihr denkt vielleicht, er ware hier sehr einsam .
8. Cô ấy đi đến một trạm xăng ở nơi đồng không mông quạnh .
Sie war an dieser Tankstelle in der Walachei .
9. Tôi thành ra ở 1 trang trại giữa đồng không mông quạnh .
Ich landete auf einem Bauernhof mitten im Nirgendwo .
10. Đưa tao ra chỗ rừng không hiu quạnh, nơi không ai tìm được xác ?
Mich ins Nirgendwo bringen, wo niemand die Leiche findet ?
11. Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh .
Deshalb, anstatt link abzubiegen, bog ich rechts ab, ins Niemandsland .
12. Tôi sẽ bị tống ra giữa đồng không mông quạnh, ngồi trên cây đàn Hawaii .
Dann säße ich jetzt irgendwo da draußen auf meiner Ukulele .
13. Một người chồng kể lại: “Tôi cảm thấy lạc lõng, quạnh hiu một mình ở nhà”.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
„ Wenn ich allein zu Hause war, kam ich mir verlassen vor “, erinnert sich ein Mann .
14. Vì không có gì cô quạnh hơn … hay thảm thương hơn … việc không được lắng nghe ” .
Denn es gibt nichts Einsameres … oder Furchterregenderes … als das Gefühl, ungehört zu bleiben .
15. 13 Chuột ở trong lỗ dưới đất, và dơi đậu trong hang tối tăm và cô quạnh .
13 Spitzmäuse leben in Erdlöchern, und Fledermäuse hausen in einsamen, finsteren Höhlen .
16. Là về một người không niềm hạnh phúc sẽ chết trong đơn độc cô quạnh hoàn toàn có thể là chính ta .
Der unglückliche, der allein und einsam stirbt, könnte ich sein .
17. Kit nói ” hiu quạnh ” nghe hay hơn chính do nó có nghĩa đúng chuẩn như những gì tôi muốn nói .
Kit sagte, ” Einsamkeit ” sei treffender für das, was ich ausdrücken möchte .
18. Ông kiệt sức “ khô-héo khác nào cỏ ”, và thấy đơn độc tựa như “ chim sẻ hiu-quạnh trên mái nhà ” .
Er ist erschöpft, „ verdorrt wie bloßer Pflanzenwuchs “ und fühlt sich allein „ wie ein einsamer Vogel auf einem Dach “ .
19. Ở chốn đồng không mông quạnh đó không có gì cho bọn trẻ chúng tôi chơi ngoại trừ …….. tìm mộ xác ướp .
Es gab nichts zu tun, außer vielleicht ein Mumiengrab zu finden .
20. Anh họ và tôi đã khó khăn vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu .
Mein Cousin und ich schlugen uns bis zu einem abgelegenen Berghang durch, wo Tausende Timorer Zuflucht suchten .
21. 16 Đứng trước mặt Na-ô-mi trên con đường hiu quạnh, Ru-tơ biết rõ lòng mình cảm thấy thế nào .
16 Als Ruth auf der einsamen Straße Noomi in die Augen blickte, stand ihr Entschluss fest .
22. Những đồi nhỏ đầy đá trải rộng trên những vùng đồng không mông quạnh ở Phi Châu được gọi là gò .
Die häufig zu sehenden kleinen Felshügel in den offenen afrikanischen Steppen heißen Kopjes .
23. Đứng trước mặt Na-ô-mi trên con đường hiu quạnh, Ru-tơ biết rõ lòng mình cảm thấy thế nào .
Als sie Noomi auf der einsamen Straße gegenüberstand, war sie sich über ihre innersten Empfindungen im Klaren .
24. Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh.
In der anderen war ich in unsichere Leben verwickelt, die tragische Narben der Gewalt trugen, des Drogenmissbrauchs und der Isolierung .
25. Lời tiên tri sau đó cho thấy hậu quả ở đầu cuối chẳng phải là sự hành hạ đời đời nhưng là “ trống không … mông quạnh … khánh tận ” .
Und wie der weitere Wortlaut der Prophezeiung zeigt, ist das Endergebnis nicht ewige Qual, sondern ‘ Leere, Öde, nichts ’ ( Jesaja 34 : 11, 12 ) .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường