Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Quartile là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Quartile
Tiếng Việt tứ phân vị
Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán

Định nghĩa – Khái niệm

Quartile là gì?

Một tứ phân vị là một thuật ngữ thống kê diễn đạt một bộ phận của quan sát thành bốn khoảng chừng thời hạn được xác lập dựa trên những giá trị của tài liệu và cách họ so sánh với hàng loạt những quan sát .

  • Quartile là tứ phân vị.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.

Ý nghĩa – Giải thích

Quartile nghĩa là tứ phân vị.

Để hiểu phần tư, điều quan trọng là phải hiểu trung vị như một thước đo của xu thế TT. Giá trị trung bình trong thống kê là giá trị giữa của một tập hợp số. Đó là điểm mà tại đó đúng mực một nửa tài liệu nằm bên dưới và bên trên giá trị TT .

Vì vậy, với một bộ 13 số, trung vị sẽ là số thứ bảy. Sáu số đứng trước giá trị này là những số thấp nhất trong dữ liệu và sáu số sau giá trị trung vị là những số cao nhất trong tập dữ liệu đã cho. Bởi vì giá trị trung bình không bị ảnh hưởng bởi các giá trị cực đoan hay giá trị ngoại lệ trong phân phối, nó đôi khi được ưu tiên hơn giá trị trung bình.

Giá trị trung bình là một công cụ ước tính can đảm và mạnh mẽ về vị trí nhưng không nói gì về cách tài liệu ở hai bên giá trị của nó được Viral hay phân tán. Đó là nơi mà phần tư bước vào. Phần tư giám sát sự Viral của những giá trị trên và dưới giá trị trung bình bằng cách chia phân phối thành bốn nhóm .

Definition: A quartile is a statistical term describing a division of observations into four defined intervals based upon the values of the data and how they compare to the entire set of observations.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Giả sử phân bổ điểm môn toán của một lớp có 19 học viên theo thứ tự tăng dần là :
59, 60, 65, 65, 68, 69, 70, 72, 75, 75, 76, 77, 81, 82, 84, 87, 90, 95, 98

Đầu tiên, đánh dấu xuống giá trị trung bình, Q2, trong trường hợp này là giá trị thứ 10: 75.

Q1 là điểm chính giữa điểm nhỏ nhất và trung vị. Trong trường hợp này, Q1 nằm giữa điểm thứ nhất và thứ năm : 68 .
Lưu ý rằng giá trị trung bình cũng hoàn toàn có thể được gồm có khi tính Q1 hoặc Q3 cho một tập hợp giá trị lẻ. Nếu tất cả chúng ta gồm có trung vị ở hai bên của điểm giữa, thì Q1 sẽ là giá trị giữa giữa điểm tiên phong và điểm 10, là giá trị trung bình của điểm thứ năm và thứ sáu — ( thứ năm + thứ sáu ) / 2 = ( 68 + 69 ) / 2 = 68,5 .
Q3 là giá trị giữa giữa Q2 và điểm trên cao nhất : 84. Hay nếu bạn gồm có giá trị trung bình, Q3 = ( 82 + 84 ) / 2 = 83 .

Bây giờ chúng ta đã có các phần tư của mình, hãy cùng diễn giải các con số của chúng. Điểm 68 (Q1) đại diện cho phần tư đầu tiên và là phần trăm thứ 25. 68 là trung vị của nửa dưới của điểm được đặt trong dữ liệu có sẵn — nghĩa là trung bình của các điểm từ 59 đến 75.

Q1 cho tất cả chúng ta biết rằng 25 % số điểm nhỏ hơn 68 và 75 % số điểm của lớp lớn hơn. Quý 2 ( trung vị ) là phân vị thứ 50 và cho thấy rằng 50 % số điểm dưới 75 và 50 % số điểm trên 75. Cuối cùng, quý 3, phân vị thứ 75, cho thấy rằng 25 % điểm số lớn hơn và 75 % nhỏ hơn 84 .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Quartile

  • Decile
  • Standard Deviation
  • Three-Sigma Limits
  • Empirical Rule
  • Quintile
  • Lorenz Curve
  • How the Decile Quantitative Method Works
  • Descriptive Statistics
  • Quintiles Definition
  • How to Use the Winsorized Mean
  • Three-Sigma Limits: What You Need to Know
  • Standard Deviation Definition
  • tứ phân vị tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Quartile là gì? (hay tứ phân vị nghĩa là gì?) Định nghĩa Quartile là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quartile / tứ phân vị. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Exit mobile version