Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Nghĩa của từ Range – Từ điển Anh – Việt

Giải thích việt nam : Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của những ô liền nhau. Tất cả những chương trình bảng tính đều được cho phép bạn xác lập những dải ô. Một dải hoàn toàn có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện kèm theo, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải gồm có những ô liên tục. Các dải giá trị gồm những ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng được cho phép bạn triển khai những tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô ví dụ điển hình. Ví dụ bạn hoàn toàn có thể định qui cách cho một cột những cố theo qui cách tiền tệ, mặc dầu những ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn hoàn toàn có thể sử dụng biểu thức dải trong những lệnh và những công thức .

Kỹ thuật chung

băng

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

close range conveyor
băng chuyển cự ly ngắn
digital display range
tầm hiện hình bằng số
frequency range
độ rộng băng tần
multi-range instrument
thiết bị nhiều dải băng
range extender
bộ giãn băng
range of desered variable
khoảng cân bằng
runway visual range
tầm nhìn đường băng
tolerance range
bảng dung sai

biên độ

altitude range
biên độ độ cao
amplitude range
dải biên độ
annual range
biên độ năm
daily range
biên độ ngày
diurnal range
biên độ ngày
flood range
biên độ lũ
frequency range
biên độ tần số
great diurnal tidal range
biên độ nhật triều lớn nhất
mean range
biên độ triều trung bình
mean range
biên độ trung bình
mean tidal range
biên độ triều trung bình
permeability range
biên độ thấm
power range
biên độ công suất
range of adjustment
biên độ điều tiết
range of flood and ebb
biên độ triều lên xuống
range of humidity
biên độ ẩm
range of rolling temperature
biên độ nhiệt độ cán (thép)
range of rotation
biến độ quay
range of settlement
biên độ lún
range of spring tides
biên độ triều (thượng hạ huyền)
range of spring tides
biên độ triều thượng hạ huyền
range of stage
biên độ dao động mức nước
range of tide
biên độ thủy triều
range of tides
biên độ triều
range of tress
biên độ ứng suất
range of wave
biên độ sóng
stress range
biên độ ứng suất
tidal range
biên độ triều
viscosity range
biên độ thấm
water hammer range
biên độ nước va
wave range
biên độ sóng
white-to-black amplitude range
khoảng biên độ trắng đen
cự ly
khoảng chừng bao quát
khoảng cách
extended range reflection
sự nhập nhằng khoảng cách
map range
khoảng (cách) trên bản đồ
mean range
khoảng cách trung bình
partial measuring range
khoảng cách đo bộ phận
range and range-rate system
phương pháp khoảng cách và Doppler
range finder
máy đo khoảng cách
range measurement
phép đo khoảng cách
range measurement
sự đo khoảng cách
range pole
sào đo khoảng cách
range rod
sào đo khoảng cách
range sensing
sự cảm nhận khoảng cách
range tracking
theo dõi khoảng cách
tapping range
khoảng cách đầu lấy điện
track in range
máy theo dõi khoảng cách
khoảng chừng phủ sóng
khoảng chừng
address range
khoảng địa chỉ
argument range
khoảng đối số
audio-frequency range
khoảng âm tần
Binary Code Range Time (BCRT)
thời khoảng của mã nhị phân
blue-brittle range
khoảng giòn xanh
boiling range
khoảng nhiệt độ sôi
boiling range
khoảng sôi
brightness range
khoảng độ chói
change in range
sự thay đổi khoảng
change in range
sự thay đổi khoảng đo
chilling range
khoảng làm lạnh
close-up range
khoảng lân cận
confidence range
khoảng tin cậy
control range
khoảng điều khiển
cooling range
khoảng làm lạnh
critical temperature range
khoảng nhiệt độ tới hạn
cryogenic temperature range
khoảng nhiệt độ cryo
current range
khoảng (đo) dòng điện
Daily temperature range degree Celsius (oC)
Khoảng nhiệt độ C trong ngày
desired range
khoảng đo cần thiết
desired range
khoảng đo mong muốn
distillation range
khoảng chưng cất
duty range
khoảng công suất
effective temperature range
khoảng nhiệt độ hiệu dụng
elastic range
khoảng đàn hồi
energy range
khoảng năng lượng
exhaustion range
khoảng kiệt
extended range reflection
sự nhập nhằng khoảng cách
extension of the measuring range
sự mở rộng khoảng đo
fatigue range
khoảng bền mỏi
firing range
khoảng nung
focusing range
khoảng điều tiêu
follow range
khoảng bám sát
freezing range
khoảng nhiệt độ kết đông
freezing temperature range
khoảng nhiệt độ kết đông
frequency range
khoảng tần
frequency range
khoảng tần số
full-range fuse
cầu chì toàn khoảng
indicating range
khoảng chỉ báo
indicating range
khoảng chỉ thị
indication range
khoảng chỉ báo
indication range
khoảng chỉ thị
infrasonic frequency range
khoảng tần số hạ âm
instrument range
khoảng đo
instrument range
khoảng đo của khí cụ
inter-quartile range
khoảng tứ phân vị
intrinsic temperature range
khoảng nhiệt độ nội tại
key range
khoảng phím
least sensitive range
khoảng đo ít nhạy nhất
linear range
khoảng tuyến tính
lock-in range
khoảng chốt tần
low-pressure range
khoảng hạ áp
low-temperature range
khoảng nhiệt độ thấp
map range
khoảng (cách) trên bản đồ
mean range
khoảng trung bình
mean range
khoảng cách trung bình
measurement range
khoảng đo
measurement range
khoảng đo của khí cụ
measuring range
khoảng đo
measuring range
khoảng đo của khí cụ
melting range
khoảng nóng chảy
normal range
khoảng chuẩn
number range
khoảng số khoảng trị số
operating range
khoảng làm việc
operating range
khoảng vận hành
operating temperature range
khoảng nhiệt độ làm việc
parameter range limits
giới hạn khoảng tham số
partial measuring range
khoảng cách đo bộ phận
performance range
khoảng công suất
performance range
khoảng năng suất
period range
khoảng chu kỳ
power range
khoảng công suất
power range
khoảng năng suất
preferential range
khoảng ưu tiên (lắp ráp chất dẻo)
price range
khoảng giá
range and range-rate system
phương pháp khoảng cách và Doppler
range check
sự kiểm tra khoảng
range collision
khoảng va chạm của hạt
range finder
máy đo khoảng cách
range from
nằm trong khoảng từ
range hood
chụp hút tạo khoảng chênh (áp lực)
range indicator
bộ chỉ báo khoảng chuyển (truyền động tự động)
range measurement
phép đo khoảng cách
range measurement
sự đo khoảng cách
range of compensation
khoảng điều khiển
range of desered variable
khoảng bù trừ
range of desered variable
khoảng cân bằng
range of feeds
khoảng biến cần thiết
range of half-life
khoảng các bước tiến
range of integration
khoảng lấy tích phân
range of measurement
khoảng nửa thời gian sống
range of movement
khoảng đo
range of movement
khoảng đo của khí cụ
range of speeds
khoảng chuyển động (của thanh điều khiển)
range of temperature
khoảng nhiệt độ
range of tide
khoảng tốc độ quay
range pole
sào đo khoảng cách
range rod
sào đo khoảng cách
range selector
bộ chọn khoảng đo
range sensing
sự cảm nhận khoảng cách
range specification
đặc tả khoảng
range switch
thiết bị chuyển mạch khoảng đo
range tracking
theo dõi khoảng cách
rated range
khoảng làm việc danh định
recalibration range
khoảng chia độ lại
recalibration range
khoảng hiệu chuẩn lại
receiving range
khoảng thu
regulating range
khoảng điều chỉnh
regulation range
khoảng điều chỉnh
scale range
khoảng thang đo
scanning range
khoảng quét
semi interquartile range
nửa khoảng tứ phân vị
semi-interquartile range
nửa khoảng tứ phân vị
setting range
khoảng thiết lập (thiết bị gia công chất dẻo)
setting range
khoảng điều chỉnh
single range instrument
dụng cụ đo một khoảng
single-range
đơn khoảng
sintering temperature range
khoảng nhiệt thiêu kết
softening range
khoảng hóa mềm
source range
khoảng nguồn (lò phản ứng)
spectral range
khoảng phổ
speed range
khoảng tốc độ
speed range
khoảng tốc độ quay
speed range
khoảng điều chỉnh tốc độ
standard measuring range
khoảng đo chuẩn
standard range
khoảng tiêu chuẩn
standard range
khoảng chuẩn
standard range
khoảng đo chuẩn
suppression of range
sự chặn khoảng đo
suppression of range
sự giảm khoảng đo
tapping range
khoảng cách đầu lấy điện
tapping range
khoảng phân nhánh
temperature range
khoảng nhiệt độ
track in range
máy theo dõi khoảng cách
transformation range
khoảng biến đổi
tuning range
khoảng điều hưởng
voltage measuring range
khoảng đo điện áp
voltage range
khoảng điện áp
voltage-range multiplier
bộ nhân khoảng điện áp
volume range
khoảng âm lượng
white-to-black amplitude range
khoảng biên độ trắng đen
working range
khoảng làm việc
khoảng chừng truyền
khoảng chừng đo
brightness range
khoảng độ chói
change in range
sự thay đổi khoảng đo
current range
khoảng (đo) dòng điện
desired range
khoảng đo cần thiết
desired range
khoảng đo mong muốn
extension of the measuring range
sự mở rộng khoảng đo
instrument range
khoảng đo của khí cụ
least sensitive range
khoảng đo ít nhạy nhất
measurement range
khoảng đo của khí cụ
measuring range
khoảng đo của khí cụ
range of movement
khoảng đo của khí cụ
range selector
bộ chọn khoảng đo
range switch
thiết bị chuyển mạch khoảng đo
standard measuring range
khoảng đo chuẩn
standard range
khoảng đo chuẩn
suppression of range
sự chặn khoảng đo
suppression of range
sự giảm khoảng đo
voltage measuring range
khoảng đo điện áp
khoảng chừng giá trị
khoảng chừng hạng
khoảng chừng thang đo
kiểu
dải

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

dải đo
dải thang đo ( của thiết bị )
dãy
dãy hàng

độ xa

đường truyền
nghành nghề dịch vụ
range of application
lĩnh vực sử dụng
range of application
lĩnh vực ứng dụng
range of use
lĩnh vực sử dụng
range of use
lĩnh vực ứng dụng
loại
loạt mẫu sản phẩm
số lượng giới hạn
boiling range
giới hạn sôi
critical range
giới hạn tới hạn
critical range
vùng giới hạn
double range
hai giới hạn
endurance range
dải giới hạn mỏi
parameter range limits
giới hạn khoảng tham số
plastic range test
kiểm tra giới hạn dẻo
range of stability
giới hạn ổn định
temperature range
giới hạn nhiệt độ
tolerance range
giới hạn dung sai
hàng
Long Range Navigation (LORAN)
đạo hàng tầm xa
long-range navigation (loran)
đạo hàng đường dài
long-range navigation system
hệ thống đạo hàng tầm xa
loran (long-range navigation)
đạo hàng đường dài
loran (long-range navigation)
đạo hàng tầm dài
range chart
biểu đồ kiểm tra hạng (chất lượng)
range light
đèn chỉ luồng (đạo hàng)
range of points
hàng điểm
hạng loại
hàng ngang
miền

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

acceptable quality range
miền chất lượng chấp nhận được
apparent elastic range
miền đàn hồi biểu kiến
apparent elastic range
miền đàn hồi quy ước
brittle range
miền giòn
center of a range
tâm của miền biến thiên
center of a range
tâm của một miền biến thiên
confidence range
miền tin cậy
critical range
miền tới hạn
elastic range
miền đàn hồi
elastic strain range
miền biến dạng đàn hồi
elasto-plastic range
miền đàn dẻo
elasto-plastic range
miền đàn hồi-dẻo
fixed range
miền cố định
frequency range
miền tần
in range
trong miền
inelastic range
miền không đàn hồi
inelastic range
miền phi đàn hồi
load range
miền tải trọng
normal range
miền chuẩn
number range
miền số
plastic range
miền dẻo
plastic range
miền phi đàn hồi
range name
tên miền
range of a veryable
miền biến thiên của một biến số
range of cells
miền của ô
range of definition
miền xác định
range of points
miền điểm
range of stability
miền ổn định
range of values
miền giá trị
stress range
miền ứng suất
stresses in the elastic range
ứng suất trong miền đàn hồi
stresses in the plastic range
ứng suất trong miền dẻo
within range
trong miền
working range
miền hoạt động
working range
miền làm việc
working range
miền tác dụng
yield range
miền chảy dẻo
miền ( emitơ )
mức
khoanh vùng phạm vi

Giải thích EN: The extent or scope of action; or the limits between which variation is possible; specific uses include: the maximum operating distance of a system or the operating limits of an instrument..

Giải thích VN: Quy mô hay phạm vi của hành động; hay các giới hạn trong đó sự dao động là có thể; cách dùng riêng: khoảng cách hoạt động tối đa của một hệ thống hay các giới hạn hoạt động của một dụng cụ.

capacity range
phạm vi [dải] công suất
capacity range
phạm vi công suất
chilling range
phạm vi làm lạnh
cooling range
phạm vi làm lạnh
corrected range
phạm vi điều chỉnh
cryogenic temperature range
phạm vi nhiệt độ cryo
deformation range
phạm vi biến dạng
environmental range
phạm vi môi trường
error range
phạm vi lỗi
firing range
phạm vi nung
frequency range of interest
phạm vi tần số quan tâm
humidity range
phạm vi ẩm
instrument range
phạm vi đo
low-temperature range
phạm vi nhiệt độ thấp
measurement range
phạm vi đo
measuring range
phạm vi đo
operational range
phạm vi khai thác
out-of-range
ra ngoài phạm vi
practical range
phạm vi sử dụng
precooling range
phạm vi làm lạnh trước
range calibration
sự định phạm vi
range height indicator
bộ chỉ độ cao-phạm vi
range of a science
phạm vi khoa học
range of influence
phạm vi ảnh hưởng
range of movement
phạm vi đo
range of strain
phạm vi biến dạng
range of vision
phạm vi vùng nhìn (rõ)
range recorder
máy ghi phạm vi
range surveillance
sự giám sát phạm vi
range switch
thiết bị chuyển phạm vi đo
reference range
phạm vi tham chiếu
refrigeration range
phạm vi làm lạnh
scour range
phạm vi hố xói
sintering temperature range
phạm vi thiêu kết
softening range (plastics)
phạm vi làm mềm (chất dẻo)
speed range
phạm vi tốc độ
subcooling range
phạm vi quá lạnh
temperature range
phạm vi nhiệt độ
to vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng
tolerance range
phạm vi dung sai
undercooling range
phạm vi quá lạnh
vary over a wide range
thay đổi trong phạm vi rộng
working range
phạm vi làm việc
khoanh vùng phạm vi đo
range switch
thiết bị chuyển phạm vi đo
sắp xếp

thang

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

annual range of temperature
thang biến động nhiệt độ trong năm
double range
hai thang đo
out-of-range
quá tải thang đo
out-of-range
vượt quá thang đo
range control switch
công tắc chuyển thang (đo)
range of temperature
thang nhiệt độ
range switch
công tắc chuyển thang (đo)
range switch
công tắc thang đo
scale range
khoảng thang đo
scale range
dải thang đo
thang đo
double range
hai thang đo
out-of-range
quá tải thang đo
out-of-range
vượt quá thang đo
range control switch
công tắc chuyển thang (đo)
range switch
công tắc chuyển thang (đo)
range switch
công tắc thang đo
scale range
khoảng thang đo
scale range
dải thang đo
vùng phủ sóng
Exit mobile version