Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘roster’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” roster “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ roster, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ roster trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Cross-referencing your mission files with the duty roster.

Xem lại hồ sơ trách nhiệm của anh với những bảng phân công .

2. Shortly after winning the championship, Kane officially joined the ECW roster.

Ngay sau khi giành chức vô địch, Kane chính thức gia nhập dàn sao ECW .

3. I handpicked you from a roster of over 70 academy graduates.

Tôi đã đích thân chọn anh từ list hơn 70 sinh viên tốt nghiệp .

4. Head coach: Vanessa Arauz The roster was announced on 1 May 2015.

Huấn luyện viên trưởng : Vanessa Arauz Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm năm ngoái .

5. Sivers partnered with Oasis Disc Manufacturing to distribute the complete Oasis artist roster.

Sivers hợp tác với Oasis Disc Manufacturing để phân phối list nghệ sĩ Oasis hoàn hảo .

6. In 2015, Hyun-bin became a model under YGKPlus, the youngest roster at the time.

Năm năm ngoái, Hyun-bin trở thành người mẫu thuộc YGKPlus, đội hình trẻ nhất lúc bấy giờ .

7. Most reviewers praised the game’s style and monster roster, being a homage to classic monster movies.

Hầu hết những nhà phê bình ca tụng phong thái của game show và list quái vật, là một sự kính trọng những bộ phim quái vật cổ xưa .

8. At the 1894 Sorbonne congress, a large roster of sports were suggested for the program in Athens.

Tại hội nghị Sorbone năm 1894, nhiều môn thể thao được ý kiến đề nghị cho chương trình tranh tài ở Athens .

9. Initially having a roster of 51 members, the UN General Assembly had increased to 126 by 1970.

Ban đầu chỉ có 51 thành viên, Đại hội đồng Liên hiệp quốc đã tăng lên 126 nước vào năm 1970 .

10. Players are limited to choosing three birds from their roster – and sometimes fewer – in the various battles against the pigs.

AngryBirdsSecrets. com .

Các người chơi đều bị giới hạn chỉ được chọn ba chú chim thi đấu – và đôi lúc cũng ít hơn – trong các cuộc chiến đấu đánh lại lũ lợn.

11. Spitz was included in the 12-player roster of United States national beach soccer team for Copa Salvador del Mundo 2013.

Spitz nằm trong đội hình 12 người của Đội tuyển bóng đá bờ biển vương quốc Hoa Kỳ tranh tài Copa Salvador del Mundo 2013 .

12. As Roman Reigns, he made his main roster debut in November 2012 alongside Dean Ambrose and Seth Rollins as The Shield.

Reigns làm list chính phân vai đầu tay của mình vào năm 2012 cùng với Seth Rollins và Dean Ambrose như một phần của The Shield .

13. Key Sounds Label’s roster features Japanese bands and singers, several of which originated from the I’ve Sound techno/trance music production group under VisualArt’s, such as Ayana, Lia, Mell, and Eiko Shimamiya.

Key Sounds Label nhận sự góp phần luân phiên từ nhiều ban nhạc và ca sĩ Nhật Bản khác nhau, 1 số ít trong đó đến từ nhóm sản xuất nhạc techno / trance I’ve Sound, cũng thuộc quyền Visual Art’s, ví dụ điển hình như Ayana, Lia, Mell và Shimamiya Eiko .

Exit mobile version