Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘rớt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” rớt “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ rớt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ rớt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi làm rớt rồi.

I’ve dropped the check .

2. Ộp, rớt mất rồi.

Oops, dropped it .

3. Đừng có làm rớt tôi!

Please don’t drop me .

4. Làm sao để bị rớt?

How do you fail an examination like this ?

5. Mình rớt xuống thác mà.

We went over a waterfall .

6. Anh vừa làm rớt nó.

You’ve dropped it .

7. Chị làm rớt cái này.

you dropped these .

8. Chị làm rớt tất cả.

You’re dropping everything .

9. Ngài đã làm rớt cái này.

Hey, you dropped this !

10. Tôi hẳn đã làm rớt nó.

I. .. must dropped it .

11. Rớt mất chiếc giày rồi.

Lost a damn shoe .

12. Anh ta làm rớt bóng!

He knocks the ball loose !

13. Ngài đã làm rớt nó.

You dropped this .

14. Con làm rớt Ong Vàng à?

You drop Bumble Bee ?

15. Anh làm rớt củi của em.

You’re making me drop my stick .

16. Sự kỳ thị còn rơi rớt lại

Residual Discrimination

17. Ngựa của tôi bị rớt móng.

My horse threw a shoe .

18. Vì nó từ trên trời rớt xuống!

Because he came out of nowhere !

19. Cậu bắn rớt tai nó, nhớ không?

You blew his ear off, remember ?

20. Ông làm rớt cái gì kìa, ông Pollock.

You’ve dropped something, Mr. Pollock .

21. Tiểu thư làm tôi muốn rớt cả tim!

My heart is fluttering because of you !

22. Chắc là chị đã làm rớt nó.

You must have dropped it .

23. Tôi bắn mụ rớt xuống, ở đằng kia.

I shot her down, over there .

24. 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,

22 Then let my arm * fall from my shoulder ,

25. Chú đã bắn chiếc máy bay rớt chứ?

Did you shoot that plane down?

26. Chúng tôi đã rớt xuống một thứ gì đó.

We landed on something .

27. Hình như cô làm rớt cái này, thưa cô.

I believe you dropped this .

28. Bắn cho cái đèn rớt trúng đầu tao hả?

Shoot the chandelier to knock me out ?

29. Con có làm rớt cánh tay của mình không?

Can you drop part of your arm ?

30. Cậu sẽ làm rớt dầu mỡ xuống nước đấy.

You’re gonna get grease in the water .

31. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.

Yeah, I kind of failed my driver’s test .

32. Tôi nghĩ là ông làm rớt thứ gì đó.

I think you dropped something .

33. Đó không phải là gần đạt, cô ta rớt.

It’s not marginal, she failed .

34. Hãy làm tốt nó, Hoặc là tôi đánh rớt em.

Get it done, or I’m failing you .

35. Tôi bắn trúng cái bảng và cái bảng rớt trúng hắn.

I hit the sign and it hit him .

36. Những cuộc thăm dò cho thấy tôi bị rớt 5 điểm.

Exit polls have me five points down .

37. Con muốn đăng ảnh lên, nhưng tín hiệu cứ rớt mãi

I’m trying to upload the pictures, but the signal keeps dropping .

38. Tin xấu là con lợn rừng ” rớt ” vào người con bé

” The bad news is we dropped a warthog on her

39. Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống

The snowman must’ve knocked slappy’s book down .

40. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.

That’s scarier than a flunking joke .

41. Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.

There is no way my Ha Ni can fail that interview .

42. Giờ cơm Ý của tôi lại còn bị rớt xuống đất nữa.

Now I’m gonna have to pick that risotto up off the ground to eat it .

43. Ngươi không nên làm rớt người bạn tội phạm của ta đấy.

You better not drop my future criminal partner .

44. Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.

Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor .

45. Hay cổ làm rớt chìa khóa bởi vì cổ đang cười hăng quá?

Or did she drop that key because she was laughing so hard ?

46. “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”

“ It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes ”

47. Tôi đốt thuốc, tro nóng rớt xuống và bản đồ bị cháy.

I lit my cigar, the hot ashes fell on my crotch, the map caught fire .

48. Đáng lẽ tao nên bắn mày khi mày rớt xuống trần nhà đó

I should have shot you when you came through that fucking roof .

49. Cimoli có bóng nhưng đã làm rớt, và bên kia đang đuổi theo.

Cimoli had the ball but dropped it, and the runner is safe at first .

50. Cổ phiếu của WilPharma rớt giá vì các cáo trạng của chúng tôi.

WilPharma stock tanked because of our accusations .

Exit mobile version