Nội dung chính
- 1 Danh sách các từ nối trong tiếng Trung thường được sử dụng và rất phổ biến khi giao tiếp. Học tiếng Trung mỗi ngày với các bài học bổ ích từ THANHMAIHSK nhé!
- 2 Các từ nối trong tiếng Trung thường sử dụng
- 2.1 Từ nối biểu thị thời gian
- 2.2 Từ nối biểu thị không gian
- 2.3 Từ nối để đưa ra ví dụ
- 2.4 Từ nối biểu thị sự so sánh
- 2.5 Từ nối biểu thị sự bổ sung
- 2.6 Từ nối biểu thị nguyên nhân
- 2.7 Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc
- 2.8 Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề
- 2.9 Từ nối biểu thị sự tổng kết
- 2.10 Share this:
Danh sách các từ nối trong tiếng Trung thường được sử dụng và rất phổ biến khi giao tiếp. Học tiếng Trung mỗi ngày với các bài học bổ ích từ THANHMAIHSK nhé!
Từ nối có tác dụng liên kết các câu nói, câu viết để tạo nên tính logic và khiến mạch văn không bị rời rạc. Trong tiếng Trung cũng có các từ nối. Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé!
Các từ nối trong tiếng Trung thường sử dụng
Từ nối biểu thị thời gian
Từ nối | Pinyin và nghĩa |
起初 | Qǐchū – Đầu tiên |
接下来 | jiē xiàlái – Tiếp theo |
然后 | ránhòu – Sau đó, tiếp đó |
后来 | hòulái – Sau đó |
不久 | bùjiǔ – Không lâu |
之后不久 |
zhīhòu bùjiǔ – Không lâu sau đó |
最后 | zuìhòu – Cuối cùng |
最终 | zuìzhōng – Sau cùng |
最近 | zuìjìn – Gần đây |
自从那时起 | zìcóng nà shí qǐ – Bắt đầu từ khi đó |
那以后 | nà yǐhòu – Từ sau đó |
不一会儿 | bù yīhuǐ’er – Không lâu sau |
一会儿 | yīhuǐ’er – Một lát sau |
刚才 | Gāngcái – Vừa nãy |
首先/ 第一点 | shǒuxiān/ dì yī diǎn – Đầu tiên/ điều thứ nhất |
在此期间/同时 | zài cǐ qíjiān/tóngshí – Cùng thời điểm này/ đồng thời |
直到现在 | zhídào xiànzài – Cứ thế cho tới bây giờ |
以前 | Yǐqián – Trước |
Từ nối biểu thị không gian
一……就…… | yī…jiù… – Vừa…liền… |
与……相对 | yǔ…xiāngduì- Đối lập lại với… |
靠近 | kàojìn – Sát với |
在……附近 | zài……fùjìn – Gần với… |
在……的另一边 | zài……de lìng yībiān – Phía khác của…. |
在周围 | zài zhōuwéi – Ở xung quanh |
Từ nối để đưa ra ví dụ
Các từ nối trong tiếng Trung sử dụng khi bạn muốn đưa ra ví dụ :
例如:…… | Lìrú: – Ví dụ: |
即…… | Jí – Chính là |
例如 | lìrú – Ví dụ |
也就是说 | Yě jiùshì shuō – Cũng có nghĩa là |
如 | rú – Ví như |
拿……来说 | ná……lái shuō – Lấy……làm ví dụ |
像 | xiàng – Giống như |
Từ nối biểu thị sự so sánh
像 | xiàng – Giống như |
不像 | bù xiàng – Không giống |
同样地 | tóngyàng de – Y hệt, như nhau |
以相同的方式 | yǐ xiāngtóng de fāngshì – Dựa theo cách thức giống nhau |
与……相比 | yǔ……xiāng bǐ – So sánh với… |
然而 | rán’ér – Thế mà, song… |
正相反 | zhèng xiāngfǎn – Vừa hay ngược lại |
与……不同 | yǔ……bùtóng – Không giống với |
一方面……另一方面 | yī fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn – Một mặt…mặt khác… |
Từ nối biểu thị sự bổ sung
此外 | cǐwài – Ngoài ra |
并且 | bìngqiě – Đồng thời |
除了……之外 | chúle……zhī wài – Ngoại trừ … |
包括 | bāokuò – Bao gồm |
Từ nối biểu thị nguyên nhân
因为 | Yīnwèi – Bởi vì |
既然 | jìrán – Nếu đã |
由于 | yóuyú – Do |
由于这个原因 | yóuyú zhège yuányīn – Vì nguyên nhân này |
Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc
况且 | Kuàngqiě – Hơn nữa/ vả lại |
更重要的是 | gèng zhòngyào de shì – Quan trọng hơn là… |
事实上 | shìshí shàng – Trên thực tế |
特别地 | tèbié de – Đặc biệt… |
Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề
顺便说 | Shùnbiàn shuō – Nhân tiện nói tới…. |
但是 | Dànshì – Nhưng |
然而 | rán’ér – Thế mà, song |
Từ nối biểu thị sự tổng kết
简言之 | Jiǎn yán zhī- Nói đơn giản |
总之 | zǒngzhī – Nói tóm lại |
最后地 | zuìhòu de – cùng |
从总体来看 | cóng zǒngtǐ lái kàn – từ góc độ tổng thể mà nói |
大体上 | dàtǐ shàng – Nói chung |
所以 | suǒyǐ – cho nên |
这样 | zhèyàng – Như vậy |
Hi vọng bài học kinh nghiệm về từ nối tiếng Trung này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng và kiến thức tiếp xúc, nói được những câu phức tạp hay giúp cho câu truyện của bạn sinh động, mạch lạc hơn .
Đừng quên update website mỗi ngày để đón đọc những bài học kinh nghiệm mới nha !
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là đơn vị chức năng giảng dạy, dạy tiếng Trung uy tín lúc bấy giờ với lộ trình chuyên nghiệp và bài bản, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tay nghề từ những trường ĐH, học phí hài hòa và hợp lý .
Xem thêm :
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường