Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘say mê’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” say mê “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ say mê, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ say mê trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thật say mê.

2. Lòng say mê sách

3. Chúng tôi rất say mê.

4. Hắn say mê đánh đấm.

5. Nó khiến tôi say mê.

6. Bài giảng thật say mê.

7. Tôi say mê trồng rau trái.

8. Phải, hắn sẽ say mê cổ.

9. Susie từng say mê âm nhạc.

10. Sự say mê về thiên thần

11. Chúng tôi đều có máy vi tính, nhưng Aaron& lt; br / & gt; thực sự say mê chúng, say mê Internet.

12. Rồi nhà vua đã say mê nàng.

13. Giai điệu thật say mê làm sao.

14. Cha đọc say mê không rời sách được.

15. Vì thế, nó thực sự làm tôi say mê.

16. Sau đó ông lại say mê tập viết chữ.

17. Kim say mê bóng rổ và trò chơi máy tính.

18. Chính cha của ngươi trở nên say mê quyền lực.

19. Chẳng mấy chốc Morgenstern trở nên say mê bà ấy

20. Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!

21. Ông cũng say mê rượu chè và sức khỏe yếu.

22. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê.

23. Tôi say mê khoa học ngay từ khi còn nhỏ.

24. Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê.

25. Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi.

26. Bản thân Hoàng Giác cũng là người say mê thể thao.

27. Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa

28. Tiền bạc có hấp lực, dễ khiến chúng ta say mê.

29. Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê.

30. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.

31. Roger Bacon là một con người say mê với khoa học.

32. Nó chỉ là từng trang giấy của một kẻ điên say mê.

33. Sau đó, anh ta đi ngủ và đánh một giấc say mê.

34. Hãy làm những việc bình thường bằng lòng say mê phi thường

35. Tôi cố gắng học để tốt nghiệp, và say mê âm nhạc.

36. Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học.”

37. Lãnh vực âm nhạc: Say mê âm nhạc từ lúc 6 tuổi.

38. Ông say mê tửu sắc, không còn thiết tha việc nước nữa.

39. Con người say mê mà tôi không thể tống ra khỏi đầu.

40. Ai ở đây say mê bởi thế giới dưới đại dương nào?

41. ‘Các nhà khoa học nghiên cứu thiên nhiên vì say mê thiên nhiên, và họ say mê vì nó đẹp’.—JULES-HENRI POINCARÉ, NHÀ KHOA HỌC VÀ TOÁN HỌC PHÁP (1854-1912).

42. Kim Jong-un thừa hưởng niềm say mê bóng rổ từ cha mình.

43. “Các giáo viên cảm phục sự say mê học hỏi của mẹ tôi.

44. “Tôi e rằng phải gọi là niềm say mê nghề nghiệp mới đúng.

45. Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu.

46. Ông càng xem càng say mê như được đọc một quyển sách hay.

47. Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009

48. Tôi say mê đọc những cuốn sách đó và muốn tìm hiểu nhiều hơn.

49. Tuy nhiên, niềm say mê nghiên cứu của bà thì quả là vô hạn.

50. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh.

Exit mobile version