- 1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ
- 2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam
- Video liên quan
Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa và phù hợp với phong cách của riêng mình chưa ? Nếu có thì hôm nay hãy cùng chúng mình xem qua các tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa sau đây nhé!
Bạn đang đọc: Shin tiếng Nhật nghĩa là gì
Nội dung chính
Xem Nhanh
1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Aiko
dễ thương, đứa bé đáng yêu
2
Akako
màu đỏ
3
Aki
mùa thu
4
Akiko
ánh sáng
5
Akina
hoa mùa xuân
6
Amaya
mưa đêm
7
Aniko/Aneko
người chị lớn
8
Azami
hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9
Ayame
giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10
Bato
tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11
Cho
com bướm
12
Cho (HQ)
xinh đẹp
13
Gen
nguồn gốc
14
Gin
vàng bạc
15
Gwatan
nữ thần Mặt Trăng
16
Ino
heo rừng
17
Hama
đứa con của bờ biển
18
Hasuko
đứa con của hoa sen
19
Hanako
đứa con của hoa
20
Haru
mùa xuân
21
Haruko
mùa xuân
22
Haruno
cảnh xuân
23
Hatsu
đứa con đầu lòng
24
Hiroko
hào phóng
25
Hoshi
ngôi sao
26
Ichiko
thầy bói
27
Iku
bổ dưỡng
28
Inari
vị nữ thần lúa
29
Ishi
hòn đá
30
Izanami
người có lòng hiếu khách
31
Jin
người hiền lành lịch sự
32
Kagami
chiếc gương
33
Kami
nữ thần
34
Kameko/Kame
con rùa
35
Kane
đồng thau (kim loại)
36
Kazuko
đứa con đầu lòng
37
Keiko
đáng yêu
38
Kazu
đầu tiên
39
Kimiko/Kimi
tuyệt trần
40
Kiyoko
trong sáng, giống như gương
41
Koko/Tazu
con cò
42
Kuri
hạt dẻ
43
Kyon (HQ)
trong sáng
44
Kurenai
đỏ thẫm
45
Kyubi
hồ ly chín đuôi
46
Lawan (Thái)
đẹp
47
Mariko
vòng tuần hoàn, vĩ đạo
48
Manyura (Inđô)
con công
49
Machiko
người may mắn
50
Maeko
thành thật và vui tươi
51
Mayoree (Thái)
đẹp
52
Masa
chân thành, thẳng thắn
53
Meiko
chồi nụ
54
Mika
trăng mới
55
Mineko
con của núi
56
Misao
trung thành, chung thủy
57
Momo
trái đào tiên
58
Moriko
con của rừng
59
Miya
ngôi đền
60
Mochi
trăng rằm
61
Murasaki
hoa oải hương (lavender)
62
Nami/Namiko
sóng biển
63
Nara
cây sồi
64
Nareda
người đưa tin của Trời
65
No
hoang vu
66
Nori/Noriko
học thuyết
67
Nyoko
viên ngọc quý hoặc kho tàng
68
Ohara
cánh đồng
69
Phailin (Thái)
đá sapphire
70
Ran
hoa súng
71
Ruri
ngọc bích
72
Ryo
con rồng
73
Sayo/Saio
sinh ra vào ban đêm
74
Shika
con hươu
75
Shizu
yên bình và an lành
76
Suki
đáng yêu
77
Sumi
tinh chất
78
Sumalee (Thái)
đóa hoa đẹp
79
Sugi
cây tuyết tùng
80
Suzuko
sinh ra trong mùa thu
81
Shino
lá trúc
82
Takara
kho báu
83
Taki
thác nước
84
Tamiko
con của mọi người
85
Tama
ngọc, châu báu
86
Tani
đến từ thung lũng
87
Tatsu
con rồng
88
Toku
đạo đức, đoan chính
89
Tomi
giàu có
90
Tora
con hổ
91
Umeko
con của mùa mận chín
92
Umi
biển
93
Yasu
thanh bình
94
Yoko
tốt, đẹp
95
Yon (HQ)
hoa sen
96
Yuri/Yuriko
hoa huệ tây
97
Yori
đáng tin cậy
98
Yuuki
hoàng hôn
2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Aki
mùa thu
2
Akira
thông minh
3
Aman (Inđô)
an toàn và bảo mật
4
Amida
vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5
Aran (Thai)
cánh rừng
6
Botan
cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7
Chiko
như mũi tên
8
Chin (HQ)
người vĩ đại
9
Dian/Dyan (Inđô)
ngọn nến
10
Dosu
tàn khốc
11
Ebisu
thần may mắn
12
Garuda (Inđô)
người đưa tin của Trời
13
Gi (HQ)
người dũng cảm
14
Goro
vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15
Haro
con của lợn rừng
16
Hasu
heo rừng
17
Hasu
hoa sen
18
Hatake
nông điền
19
Ho (HQ)
tốt bụng
20
Hotei
thần hội hè
21
Higo
cây dương liễu
22
Hyuga
Nhật hướng
23
Isora
vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24
Jiro
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25
Kakashi
1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26
Kama (Thái)
hoàng kim
27
Kane/Kahnay/Kin
hoàng kim
28
Kazuo
thanh bình
29
Kongo
kim cương
30
Kenji
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31
Kuma
con gấu
32
Kumo
con nhện
33
Kosho
vị thần của màu đỏ
34
Kaiten
hồi thiên
35
Kame
kim qui
36
Kami
thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37
Kano
vị thần của nước
38
Kanji
thiếc (kim loại)
39
Ken
làn nước trong vắt
40
Kiba
răng, nanh
41
KIDO
nhóc quỷ
42
Kisame
cá mập
43
Kiyoshi
người trầm tính
44
Kinnara (Thái)
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45
Itachi
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46
Maito
cực kì mạnh mẽ
47
Manzo
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48
Maru
hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49
Michi
đường phố
50
Michio
mạnh mẽ
51
Mochi
trăng rằm
52
Naga
con rồng/rắn trong thần thoại
53
Neji
xoay tròn
54
Niran
vĩnh cửu
55
Orochi
rắn khổng lồ
56
Raiden
thần sấm chớp
57
Rinjin
thần biển
58
Ringo
quả táo
59
Ruri
ngọc bích
60
Santoso
thanh bình, an lành
61
Sam
thành tựu
62
San
ngọn núi
63
Sasuke
trợ tá
64
Seido
đồng thau (kim loại)
65
Shika
hươu
66
Shima
người dân đảo
67
Shiro
vị trí thứ tư
68
Tadashi
người hầu cận trung thành
69
Taijutsu
thái cực
70
Taka
con diều hâu
71
Tani
đến từ thung lũng
72
Taro
cháu đích tôn
73
Tatsu
con rồng
74
Ten
bầu trời
75
Tengu
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76
Tomi
màu đỏ
77
Toshiro
thông minh
78
Toru
biển
79
Uchiha
quạt giấy
80
Uyeda
đến từ cánh đồng lúa
81
Uzumaki
vòng xoáy
82
Virode (Thái)
ánh sáng
83
Washi chim ưng
chim ưng
84
Yong (HQ)
người dũng cảm
85
Yuri
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86
Zinan/Xinan
thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87
Zen
một giáo phái của Phật giáo
1 Aiko dễ thương và đáng yêu, đứa bé đáng yêu 2 Akako màu đỏ 3 Aki mùa thu 4 Akiko ánh sáng 5 Akina hoa mùa xuân 6 Amaya mưa đêm 7 Aniko / Aneko người chị lớn 8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cối có gai 9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini 10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại cổ xưa Nhật 11 Cho com bướm 12 Cho ( HQ ) xinh đẹp 13 Gen nguồn gốc 14 Gin vàng bạc 15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng 16 Ino heo rừng 17 Hama đứa con của bờ biển 18 Hasuko đứa con của hoa sen 19 Hanako đứa con của hoa 20 Haru mùa xuân 21 Haruko mùa xuân 22 Haruno cảnh xuân 23 Hatsu đứa con đầu lòng 24 Hiroko hào phóng 25 Hoshi ngôi sao 5 cánh 26 Ichiko thầy bói 27 Iku bổ dưỡng 28 Inari vị nữ thần lúa 29 Ishi hòn đá 30 Izanami người có lòng hiếu khách 31 Jin người hiền lành lịch sự và trang nhã 32 Kagami chiếc gương 33 Kami nữ thần 34 Kameko / Kame con rùa 35 Kane đồng thau ( sắt kẽm kim loại ) 36 Kazuko đứa con đầu lòng 37 Keiko đáng yêu 38 Kazu tiên phong 39 Kimiko / Kimi tuyệt trần 40 Kiyoko trong sáng, giống như gương 41 Koko / Tazu con cò 42 Kuri hạt dẻ 43 Kyon ( HQ ) trong sáng 44 Kurenai đỏ thẫm 45 Kyubi hồ ly tinh chín đuôi 46 Lawan ( Thái ) đẹp 47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo 48 Manyura ( Inđô ) con công 49 Machiko người như mong muốn 50 Maeko thành thật và vui vẻ 51 Mayoree ( Thái ) đẹp 52 Masa chân thành, thẳng thắn 53 Meiko chồi nụ 54 Mika trăng mới 55 Mineko con của núi 56 Misao trung thành với chủ, chung thủy 57 Momo trái đào tiên 58 Moriko con của rừng 59 Miya ngôi đền 60 Mochi trăng rằm 61 Murasaki hoa oải hương ( lavender ) 62 Nami / Namiko sóng biển 63 Nara cây sồi 64 Nareda người đưa tin của Trời 65 No hoang vu 66 Nori / Noriko học thuyết 67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng 68 Ohara cánh đồng 69 Phailin ( Thái ) đá sapphire 70 Ran hoa súng 71 Ruri ngọc bích 72 Ryo con rồng 73 Sayo / Saio sinh ra vào đêm hôm 74 Shika con hươu 75 Shizu yên bình và an lành 76 Suki đáng yêu 77 Sumi tinh chất 78 Sumalee ( Thái ) đóa hoa đẹp 79 Sugi cây tuyết tùng 80 Suzuko sinh ra trong mùa thu 81 Shino lá trúc 82 Takara kho tàng 83 Taki thác nước 84 Tamiko con của mọi người 85 Tama ngọc, châu báu 86 Tani đến từ thung lũng 87 Tatsu con rồng 88 Toku đạo đức, đoan chính 89 Tomi phong phú 90 Tora con hổ 91 Umeko con của mùa mận chín 92 Umi biển 93 Yasu thanh thản 94 Yoko tốt, đẹp 95 Yon ( HQ ) hoa sen 96 Yuri / Yuriko hoa huệ tây 97 Yori đáng an toàn và đáng tin cậy 98 Yuuki hoàng hôn1 Aki mùa thu 2 Akira mưu trí 3 Aman ( Inđô ) bảo đảm an toàn và bảo mật thông tin 4 Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết 5 Aran ( Thai ) cánh rừng 6 Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 7 Chiko như mũi tên 8 Chin ( HQ ) người vĩ đại 9 Dian / Dyan ( Inđô ) ngọn nến 10 Dosu quyết liệt 11 Ebisu thần như mong muốn 12 Garuda ( Inđô ) người đưa tin của Trời 13 Gi ( HQ ) người quả cảm 14 Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm 15 Haro con của lợn rừng 16 Hasu heo rừng 17 Hasu hoa sen 18 Hatake nông điền 19 Ho ( HQ ) tốt bụng 20 Hotei thần hội hè 21 Higo cây dương liễu 22 Hyuga Nhật hướng 23 Isora vị thần của bờ biển và miền duyên hải 24 Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì 25 Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở những ruộng lúa 26 Kama ( Thái ) hoàng kim 27 Kane / Kahnay / Kin hoàng kim 28 Kazuo thanh thản 29 Kongo kim cương 30 Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì 31 Kuma con gấu 32 Kumo con nhện 33 Kosho vị thần của màu đỏ 34 Kaiten hồi thiên 35 Kame kim qui 36 Kami thiên đường, thuộc về thiên đường 37 Kano vị thần của nước 38 Kanji thiếc ( sắt kẽm kim loại ) 39 Ken làn nước trong vắt 40 Kiba răng, nanh 41 KIDO nhóc quỷ 42 Kisame cá mập 43 Kiyoshi người trầm tính 44 Kinnara ( Thái ) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. 45 Itachi con chồn ( 1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều rủi ro xấu ) 46 Maito cực kỳ can đảm và mạnh mẽ 47 Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba 48 Maru hình tròn trụ, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. 49 Michi đường phố 50 Michio can đảm và mạnh mẽ 51 Mochi trăng rằm 52 Naga con rồng / rắn trong truyền thuyết thần thoại 53 Neji xoay tròn 54 Niran vĩnh cửu 55 Orochi rắn khổng lồ 56 Raiden thần sấm chớp 57 Rinjin thần biển 58 Ringo quả táo 59 Ruri ngọc bích 60 Santoso thanh thản, an lành 61 Sam thành tựu 62 San ngọn núi 63 Sasuke trợ tá 64 Seido đồng thau ( sắt kẽm kim loại ) 65 Shika hươu 66 Shima người dân hòn đảo 67 Shiro vị trí thứ tư 68 Tadashi người hầu cận trung thành với chủ 69 Taijutsu thái cực 70 Taka con diều hâu 71 Tani đến từ thung lũng 72 Taro cháu đích tôn 73 Tatsu con rồng 74 Ten khung trời 75 Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành với chủ ) 76 Tomi màu đỏ 77 Toshiro mưu trí 78 Toru biển 79 Uchiha quạt giấy 80 Uyeda đến từ cánh đồng lúa 81 Uzumaki vòng xoáy 82 Virode ( Thái ) ánh sáng 83 Washi chim ưng chim ưng 84 Yong ( HQ ) người quả cảm 85 Yuri ( theo ý nghĩa Úc ) lắng nghe 86 Zinan / Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì 87 Zen một giáo phái của Phật giáo
Sau khi xem qua bảng tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa trên, chắc các bạn đã chọn ra được tên nào phù hợp với giới tính, tính cách và sở thích của mình rồi đúng không ? Hãy cùng chia sẻ với bạn bè và gia đình về cái tên ý nghĩa của mình nhé!
4.8
/
5
(
112
votes
)
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường