Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘snail’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” snail “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ snail, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ snail trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. ” The Snail. “

” Chú ốc sên ” .

2. “The Snail.”

” Chú ốc sên ” .

3. Snail power, baby!

Sự nổi đậy của loài ốc !

4. That snail was about to charge.

Con sên đó định lao đến con mà .

5. Try having a snail as a pet.

Thử nuôi ốc sên như một con thú nuôi .

6. A snail would have more chances of winning.

Người Tuyết sẽ có thời cơ tốt để rám nắng hơn .

7. You want to invest our entire life savings in a snail!

Em muốn đem toàn bộ tiền tích góp góp vốn đầu tư vào một con ốc sao ?

8. These fish, like all shell dwellers, live in snail shells.

Những con cá này, giống như toàn bộ những dân cư sống trong vỏ chúng sống trong vỏ ốc .

9. I hope there aren’t any snail rights activists around here.

Tôi kỳ vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả .

10. Like how my mother- in- law would call her Noah’s snail all the time.

Giống như bà ngoại con bé khi nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah .

11. Now please hang on to that Paisley snail story, because it’s an important principle.

Bây giờ hãy bám vào câu truyện ốc Paisley, chính bới nó là một nền tảng quan trọng .

12. The four inches long hook is made from the shell of a marine snail.

Chiếc móc dài bốn inch được làm từ vỏ ốc biển .

13. Similar patterns are seen in the sea snail Charonia variegata and the sea anemone Telmatactis cricoides.

Kiểu này tựa như được nhìn thấy trong loài ốc biển Charonia variegata và hải quỳ Telmatactis cricoides .

14. Especially common were trematodes, tiny worms that specialize in castrating their hosts like this unfortunate snail.

Phổ biến hơn cả là sán lá, những loài sán rất nhỏ hoàn toàn có thể phá hoại sinh vật chủ như là chú ốc sên xấu số này .

15. These include the apple snail Pomacea canaliculata, panicle rice mite, rats, and the weed Echinochloa crusgali.

Các tác nhân gây hại khác như ốc Pomacea canaliculata, panicle rice mite, chuột đồng, và cỏ dại Echinochloa crusgali .

16. It has also been observed to use its claws to pinch the live flesh from the invasive land snail Achatina fulica.

Loài này cũng đã được quan sát để sử dụng móng vuốt của nó véo thịt sống từ Achatina fulica .

17. She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass.

Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một chút ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên mặt phẳng cốc bia .

18. In Utah, its habitat was threatened by commercial development, whereas the Grand Canyon population is threatened by discharges from the Glen Canyon Dam which can sweep the snail and its habitat downstream.

Tại Utah, môi trường tự nhiên sống của nó đang bị rình rập đe dọa do một địa chủ đang mở mang, trong khi quần thể tại Grand Canyon đang bị rình rập đe dọa vì nước chảy từ Đập Glen Canyon ( Glen Canyon Dam ) hoàn toàn có thể quét những con ốc và hệ sinh thái của nó xuôi dòng .

19. Later, he would become known to many as “the bull of Vaucluse” because of his thick neck and large shoulders and determined look, although cynics also quipped that his horns were like those of a snail.

Sau đó, ông trở nên nổi tiếng với nhiều người như thể ” con bò mộng của Vaucluse ” vì cổ rậm rạp và vai rộng của ông và cái nhìn xác lập, mặc dầu những người không tin cũng cho rằng sừng của ông giống như con ốc sên .

Exit mobile version