Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

sơ cấp cứu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các bác sĩ cấp cứu hồ cho thấy rằng ông cũng đã bị thương để khuôn mặt của mình, đôi tai và bàn tay.

The emergency physician’s record shows that he also had injuries to his face, ears, and hand.

WikiMatrix

Một nghiên cứu năm 2014 về hồ tai nạn và cấp cứu tại ba bệnh viện ở Campinas, Brazil, cho thấy rằng người phụ nữ ở các tư thế bên trên gây ra nguy cơ lớn nhất, còn với tư thế cổ điển là an toàn nhất.

A 2014 study of accident and emergency records at three hospitals in Campinas, Brazil, showed that woman on top positions caused the greatest risk with the missionary position being the safest.

WikiMatrix

Điều này có thể bao gồm các khóa đào tạo hoặc trang thiết bị cụ thể để có sẵn tại nơi làm việc (chẳng hạn như Automated External Defibrillator), cung cấp sơ cứu chuyên nghiệp tại các cuộc tụ họp công cộng, hoặc đào tạo sơ cứu bắt buộc trong các trường học.

This can include specific training or equipment to be available in the workplace (such as an automated external defibrillator), the provision of specialist first aid cover at public gatherings, or mandatory first aid training within schools.

WikiMatrix

chỉ cần mang hộp sơ cấp cứu đến phòng Thea

Look, just bring the first aid kit to Thea’s room.

OpenSubtitles2018. v3

Đức Giê-hô-va đã cứu Y--ra-ên, cung cấp cho họ đồ ăn bằng phép lạ, và đưa họ vào đất mà họ được sở hữu.

(Isaiah 63:9) Jehovah saved Israel, provided them with miraculous food, and delivered them into a land of their own.

jw2019

Anh Chị Hammond đã hợp tác với các bệnh viện và phòng khám bệnh ở địa phương để cung cấp khóa huấn luyện cho nhân viên y tế Jordan về các kỹ năng hồi sức cấp cứu trẻ sinh, đưa đến kết quả là tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm đáng kể.

The Hammonds collaborated with local hospitals and clinics to provide training to Jordanian medical staff on life-saving neonatal resuscitation skills, resulting in a significant reduction in mortality among newborns.

LDS

Ở một số quốc gia như Pháp, Đức và Ireland, dòng là tổ chức đào tạo quan trọng về sơ cứucấp cứu y tế.

In several countries, including France, Germany and Ireland, local associations of the order are important providers of medical emergency services and training.

WikiMatrix

Đào tạo khác mà có thể được trao cho các thành viên tiềm năng bao gồm đào tạo chất nổ, bắn tỉa đào tạo, chiến thuật phòng thủ, sơ cấp cứu, đàm phán, xử lý các đơn vị K9, quấn quanh người và roping kỹ thuật và việc sử dụng các loại vũ khí và trang thiết bị chuyên ngành.

Other training that could be given to potential members includes training in explosives, sniper-training, defensive tactics, first-aid, negotiation, handling K9 units, abseiling (rappelling) and roping techniques and the use of specialised weapons and equipment.

WikiMatrix

Một chương trình tiếng Anh tương tự dành cho trẻ em được Hội Cứu tế Thế giới (World Relief) cung ứng qua một chương trình giáo dục sơ cấp tổng quát được dạy trong các lớp học khắp phạm vi của trại.

A similar ESL program was offered to children by World Relief through an extensive primary education program that took place within classrooms throughout the site.

WikiMatrix

Chính phủ Dubai cung cấp dịch vụ tìm kiếm và cứu nạn tầm ngắn và dài, hỗ trợ cảnh sát, tán, y tế và các chuyến bay thông thường cho sân bay và tất cả các chuyến bay VIP đến sân bay.

The Government of Dubai provides short and long range search and rescue services, police support, medical evacuation and general purpose flights for the airport and all VIP flights to the airport.

WikiMatrix

Đối với dân Y--ra-ên từng làm nô lệ, ngài chứng tỏ là Đấng Giải Cứu, Đấng Che Chở, Đấng Hướng Dẫn và Đấng Cung Cấp để thỏa mãn nhu cầu vật chất lẫn tâm linh.

To the once-enslaved Israelites, he proved to be a Deliverer, a Protector, a Guide, and a Provider who satisfied all their material and spiritual needs.

jw2019

Ông đã trải qua các nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp với anh em nhà Marist, lên đến đỉnh điểm các nghiên cứu của mình ngay từ đầu với Huân chương Công lao.

He coursed primary and secondary studies with the Marist Brothers, culminating his studies in the first place in the Order of Merits.

WikiMatrix

Những cư dân thu nhập thấp phải dùng phòng khách của khu cấp cứu làm nơi sơ cứu.

Low – income citizens often use emergency – room visits as primary care .

QED

Dù vậy, ngành học nghiên cứu về myxomycete và oomycete vẫn thường được xếp nào nấm học trong những sách giáo khoa và tài liệu nghiên cứu sơ cấp.

Nonetheless, studies of the oomycetes and myxomycetes are still often included in mycology textbooks and primary research literature.

WikiMatrix

Một ngoại lệ hết sức quan trọng đối với nguyên tắc này là : Nếu con bạn là trẻ sinh từ 3 tháng trở xuống có nhiệt độ trực tràng 100.4°F ( 38°C ) trở lên thì bạn nên gọi điện cho bác sĩ hoặc cho bé đến khoa cấp cứu ngay lập tức .

There ‘s one important exception to this rule : If you have an infant 3 months or younger with a rectal temperature of 100.4°F ( 38°C ) or higher, call your doctor or go to the emergency department immediately .

EVBNews

Sau khi tán mọi người, ban cấp cứu, chuyên gia tâm lý cũng như linh mục đến hiện trường và làm việc cật lực để chăm sóc các em học sinh.

After the school was evacuated, paramedics, counselors, and chaplains came on the scene and worked to the point of exhaustion caring for the students.

jw2019

Công việc của Calhoun là bảo quản các thiết bị, vật tư và giữ an toàn cho viện nghiên cứu, tai nạn đã khiến Black Mesa trở thành 1 chiến trường, anh phải làm việc với Tiến sĩ Rosenberg, một nhà khoa học cấp cao tham gia vào một thí nghiệm để tán những người còn sống.

Calhoun is responsible for the preservation of equipment and materials and the welfare of research personnel, and after the accident turns Black Mesa into a warzone, he must work with Dr. Rosenberg, a high-ranking scientist involved in the experiment, to evacuate the facility.

WikiMatrix

Hai trong số các tài xế của Akamai trước đây là nhân viên cấp cứu và họ đã thiết lập nơi sơ cứu ngay trên đường băng.

Two of the Akamai drivers were former paramedics and established a triage on the runway.

WikiMatrix

Các cuốn nhật ký này là xác thực, và cung cấp hồ lịch sử có giá trị để nghiên cứu khía cạnh xã hội học của người dân thời đó.

These journals are authentic, and provide valuable historical records to study sociological aspects of the people of the time.

WikiMatrix

Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) có thể cấp chức năng tư vấn trong hình thức “chương trình Nhà nghiên cứu nơi cư trú “(do Văn phòng Prague của Ban Thư ký OSCE điều hành): đại diện được công nhận của các tổ chức NGO quốc gia và quốc tế được cấp quyền truy cập cho tất cả các hồ và nhiều tài liệu sưu tập chuyên đề liên quan đến các hoạt động trong lĩnh vực của OSCE.

Organization for Security and Co-operation in Europe (OSCE) could grant Consultative Status in the form of “Researcher-in-residence programme” (run by the Prague Office of the OSCE Secretariat): accredited representatives of national and international NGOs are granted access to all records and to numerous topical compilations related to OSCE field activities.

WikiMatrix

Theo lời kể lại của mẹ ông, thì ông là “một người con trầm lặng, dễ mến một cách khác thường,”1 là người “có khuynh hướng suy ngấm nhiều và nghiên cứu sâu xa” hơn bất cứ anh chị em nào khác của ông.2 Thiếu niên Joseph làm việc để giôp chu cấp cho gia đình ông và đã có thể đạt được đủ học vấn tương đối để biết đọc, biết viết và làm toán đằng.

By his mother’s account, he was “a remarkably quiet, well-disposed child,”1 who was “much more given to reflection and deep study” than any of his siblings.2 Young Joseph worked to help support his family and so was able to obtain only enough formal education to know the basics of reading, writing, and arithmetic.

LDS

Chẳng hạn, đối với Môi-se và dân Y--ra-ên, ngài trở thành Đấng Giải Cứu, Đấng Lập Luật, Đấng Cung Cấp và nhiều vai trò khác.

For example, for Moses and the Israelites, Jehovah became a Rescuer, a Lawgiver, a Provider —and much more.

jw2019

Nỗ lực này mở rộng từ việc cung cấp tiện nghi và những nhu yếu phẩm đến việc làm cho nước sạch có sẵn; đến việc huấn luyện các nữ hộ sinh và các bác sĩ cứu sống hàng ngàn trẻ sinh; đến việc cung cấp xe lăn.

This effort extends from providing comfort and life-sustaining goods to making clean water available; to training midwives and doctors to save the lives of thousands of newborn babies; to providing wheelchairs.

LDS

GRB 090423 và các sự kiện tương tự cung cấp một phương tiện duy nhất để nghiên cứu vũ trụ khai, như một vài vật thể khác của thời đại đó đủ sáng để được nhìn thấy bằng kính thiên văn ngày nay.

GRB 090423 and similar events provide a unique means of studying the early universe, as few other objects of that era are bright enough to be seen with today’s telescopes.

WikiMatrix

Tuy đơn nhưng các căn nhà này khác hẳn với các căn do các tổ chức cứu trợ thế tục cung cấp để ở tạm không được lát nền, không có cửa sổ, cũng không được sơn phết gì.

While these homes were not elaborate, they stood in stark contrast with the ones provided on a loan basis by secular relief efforts and which were without floors and windows and were unpainted.

jw2019

Exit mobile version