Lĩnh vực y tế tiếng Anh là gì? Các từ vựng về các cơ quan y tế bằng tiếng Anh như thế nào và định nghĩa ra làm sao? Cùng theo dõi bài viết sau đây của Wiki tiếng Anh để trả lời các câu hỏi này nhé.

y tế tiếng anhy tế tiếng anh

Y tế tiếng Anh là gì?

Y tế tiếng Anh là Medical. Đây là từ tiếng Anh chỉ lĩnh vực y tế nói chung. Bạn cũng có hiểu Y tế theo nghĩa đen là chữa bệnh (treat, cure) và cứu giúp (aid, assist, help), chăm sóc sức khỏe. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu cho bệnh nhân. Cụ thể là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Sở y tế tiếng Anh là gì?

Sở Y tế tiếng Anh là Department of Health. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật.

Sở Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và thông tin tài khoản riêng ; chịu sự chỉ huy, quản trị về tổ chức triển khai, biên chế và hoạt động giải trí của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ; đồng thời chịu sự chỉ huy, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về trình độ, nhiệm vụ của Bộ Y tế .

Bộ y tế tiếng Anh là gì

Bộ y tế tiếng Anh là Ministry of health. Bộ Y tế Việt Nam là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lí Nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm các lĩnh vực: y tế dự phòng, khám chữa bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, mỹ phẩm ảnh hưởng đến sức khỏe con người, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế; quản lí Nhà nước các dịch vụ công thuộc các lĩnh vực quản lí của Bộ và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc Bộ quản lí theo quy định của pháp luật

Phòng y tế tiếng Anh là gì?

Phòng y tế tiếng Anh là Public health station hoặc Health officer. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quản lý nhà nước về y tế, bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn.

Phòng Y tế chịu sự chỉ huy, quản trị về tổ chức triển khai, biên chế và hoạt động giải trí của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ huy, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về trình độ, nhiệm vụ của Sở Y tế .

Ngành y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh là Health. Đây là ngành chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho con người và các loại động vật. Y học là một môn khoa học chuyên nghiên cứu bệnh lý, cách phòng bệnh và chữa bệnh.

Bảo hiểm y tế tiếng anh là gì?

Bảo hiểm y tế tiếng Anh là Health insurance. Đây là một hình thức bảo hiểm phổ biến hiện nay. Theo đó người mua bảo hiểm sẽ được cơ quan bảo hiểm trả thay một phần hoặc toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cũng như chi phí mua thuốc men khám chữa bệnh.

Bảo hiểm y tế tạo điều kiện kèm theo cho bệnh nhân được khám và điều trị dù không có đủ tiền giàn trải số ngân sách khám chữa bệnh trong thực tiễn cho cơ quan y tế. Để hoàn toàn có thể đạt được điều này, bản thân những cơ quan y tế cũng phải tham gia vào công tác làm việc bảo hiểm này. Thường thì những cơ quan y tế công lập bị nhu yếu phải tham gia. Còn những cơ quan y tế tư nhân được khuyến khích tham gia và họ có tham gia hay không là do tự họ quyết định hành động .

Thiết bị y tế tiếng anh là gì?

Thiết bị y tế tiếng Anh là Medical equipment. Đây là từ tiếng Anh dùng để chỉ các loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư cấy ghép, thuốc thử và chất hiệu chuẩn in vitro, phần mềm được sử dụng riêng lẻ hay phối hợp với nhau theo chỉ định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế để phục vụ cho con người nhằm một hoặc nhiều mục đích sau đây:

  • Chẩn đoán, ngăn ngừa, theo dõi, điều trị và làm giảm nhẹ bệnh tật hoặc bù đắp tổn thương, chấn thương;
  • Kiểm tra, thay thế, điều chỉnh hoặc hỗ trợ giải phẫu và quá trình sinh lý;
  • Hỗ trợ hoặc duy trì sự sống;
  • Kiểm soát sự thụ thai;
  • Khử khuẩn trang thiết bị y tế, bao gồm cả hóa chất sử dụng trong quy trình xét nghiệm;
  • Vận chuyển chuyên dụng hoặc sử dụng phục vụ cho hoạt động y tế;
  • Cung cấp thông tin cho việc chẩn đoán, theo dõi, điều trị thông qua biện pháp kiểm tra các mẫu vật có nguồn gốc từ cơ thể con người.

Cơ sở y tế tiếng anh là gì?

Cơ sở y tế tiếng Anh là health facilities. Đây nơi khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã, phường, thị trấn.

Trạm y tế tiếng Anh là gì?

Trạm y tế tiếng Anh là Health Station. Đây là nơi thực hiện các công việc như sơ cứu, khám chữa bệnh ban đầu cho các bệnh nhân. Là cơ sở y tế gần nhất khi có tai nạn xảy ra nhất là đối với các vùng sâu, vùng xa. Đây cũng là nơi thường xuyên thực hiện cung cấp các thông tin liên quan đến dịch, bệnh, tiêm chủng. Tổ chức tuyên truyền cho cộng đồng về các biện pháp phòng chống dịch bệnh, công tác chăm sóc sức khỏe nhân nhân, công tác dân số – kế hoạch hóa gia đình.

Nhân viên y tế tiếng anh là gì

Nhân viên y tế tiếng Anh là medical worker. Họ có nhiệm vụ chăm sóc bệnh nhân, thực hiện những y lệnh của bác sĩ đưa ra như: tiêm, truyền, cho bệnh nhân uống thuốc. Nhân viên y tế thường xuyên theo dõi tình hình của bệnh nhân và báo cho bác sĩ các trường hợp khẩn cấp, xuất hiện biến chứng v.v…

Từ vựng y tế tiếng Anh

health insurance: Bảo hiểm y tế
health-officer: cán bộ y tế
health policy: chính sách y tế
health service: dịch vụ y tế
respirator:Khẩu trang y tế
medical classification: Mã hóa y tế
medical anthropology: Nhân học y tế
surgical stainless steel: Thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tế
world health organization: tổ chức y tế thế giới
WHO: Tổ chức Y tế thế giới
health centre: trung tâm y tế
public health: y tế công cộng
preventative medicine: Y tế dự phòng

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *